Bản dịch của từ Musicological trong tiếng Việt
Musicological

Musicological (Adjective)
Quan tâm đến âm nhạc học hoặc có đặc điểm của nghiên cứu âm nhạc học.
Concerned with musicology or having characteristics of musicological studies.
The musicological research revealed new insights into cultural influences on music.
Nghiên cứu âm nhạc học đã tiết lộ những hiểu biết mới về ảnh hưởng văn hóa đến âm nhạc.
They did not find the musicological analysis relevant to their social discussion.
Họ không thấy phân tích âm nhạc học có liên quan đến cuộc thảo luận xã hội của mình.
Is the musicological approach helpful in understanding social music trends?
Phương pháp âm nhạc học có hữu ích trong việc hiểu các xu hướng âm nhạc xã hội không?
The musicological research revealed new trends in social behavior.
Nghiên cứu âm nhạc học đã tiết lộ những xu hướng mới trong hành vi xã hội.
Musicological studies do not always consider the social context of songs.
Các nghiên cứu âm nhạc học không phải lúc nào cũng xem xét bối cảnh xã hội của bài hát.
Liên quan đến việc nghiên cứu âm nhạc như một ngành học thuật.
Relating to the study of music as a scholarly discipline.
Her musicological research focuses on Vietnamese folk songs and their history.
Nghiên cứu âm nhạc của cô ấy tập trung vào dân ca Việt Nam và lịch sử của nó.
Many students do not understand musicological concepts in their social studies classes.
Nhiều sinh viên không hiểu các khái niệm âm nhạc trong lớp học xã hội của họ.
Is musicological analysis important for understanding social movements in music?
Phân tích âm nhạc có quan trọng để hiểu các phong trào xã hội trong âm nhạc không?
Her musicological research focused on 19th-century American folk songs.
Nghiên cứu âm nhạc của cô ấy tập trung vào bài hát dân gian Mỹ thế kỷ 19.
The musicological conference did not attract many young scholars this year.
Hội nghị âm nhạc không thu hút nhiều học giả trẻ năm nay.
Họ từ
Từ "musicological" liên quan đến lĩnh vực nghiên cứu âm nhạc, đặc biệt là từ góc độ khoa học và lý thuyết. Nó thường được sử dụng để mô tả những nghiên cứu, phân tích hay lý luận liên quan tới âm nhạc, bao gồm các khía cạnh như lịch sử, văn hóa và kỹ thuật của âm nhạc. Từ này không có sự khác biệt về hình thức hay ý nghĩa giữa tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, và được sử dụng trong cả hai dạng ngôn ngữ này trong bối cảnh học thuật.