Bản dịch của từ Mussitate trong tiếng Việt
Mussitate
Mussitate (Verb)
(ngoại động) nói (lời nói, v.v.) một cách không rõ ràng; lẩm bẩm.
Transitive to say words etc indistinctly to mutter.
She mustitated her thoughts during the social event last Saturday.
Cô ấy đã thì thầm những suy nghĩ của mình trong sự kiện xã hội hôm thứ Bảy.
They did not mussitate when discussing sensitive topics at the meeting.
Họ không thì thầm khi thảo luận về các chủ đề nhạy cảm tại cuộc họp.
Did he mussitate about his opinion on social issues during the interview?
Liệu anh ấy có thì thầm về ý kiến của mình về các vấn đề xã hội trong cuộc phỏng vấn không?
(nội động) nói không rõ ràng; lầm bầm.
Intransitive to talk indistinctly to mutter.
People often mussitate during discussions about sensitive social issues.
Mọi người thường thì thầm trong các cuộc thảo luận về vấn đề xã hội nhạy cảm.
She does not mussitate when expressing her opinions on social justice.
Cô ấy không thì thầm khi bày tỏ ý kiến về công bằng xã hội.
Why do participants mussitate in the social debate competition?
Tại sao những người tham gia lại thì thầm trong cuộc thi tranh luận xã hội?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp