Bản dịch của từ Muzzled trong tiếng Việt

Muzzled

Verb Adjective

Muzzled (Verb)

mˈʌzld
mˈʌzld
01

Lắp rọ mõm cho (một con chó)

Fit a muzzle to a dog.

Ví dụ

The owner muzzled his dog during the crowded social event.

Chủ nhân đã bịt mõm chó của mình trong sự kiện xã hội đông đúc.

They did not muzzle their dog at the park yesterday.

Họ đã không bịt mõm chó của mình ở công viên hôm qua.

Did she muzzle her dog before the social gathering?

Cô ấy có bịt mõm chó của mình trước buổi gặp mặt xã hội không?

Muzzled (Adjective)

01

Bị ngăn cản bày tỏ ý kiến hoặc cảm xúc.

Prevented from expressing opinions or feelings.

Ví dụ

Many activists felt muzzled during the recent protests in New York.

Nhiều nhà hoạt động cảm thấy bị kiềm chế trong các cuộc biểu tình gần đây ở New York.

Students are not muzzled in their discussions about social issues.

Sinh viên không bị kiềm chế trong các cuộc thảo luận về các vấn đề xã hội.

Are people feeling muzzled in today's social media environment?

Liệu mọi người có cảm thấy bị kiềm chế trong môi trường mạng xã hội hiện nay không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Muzzled cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Muzzled

Không có idiom phù hợp