Bản dịch của từ Myelogram trong tiếng Việt

Myelogram

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Myelogram (Noun)

01

Một bức ảnh x quang thu được bằng phương pháp chụp tủy.

A radiograph obtained by myelography.

Ví dụ

The myelogram showed clear results for the patient's spinal condition.

Myelogram cho thấy kết quả rõ ràng về tình trạng cột sống của bệnh nhân.

The doctor did not recommend a myelogram for healthy patients.

Bác sĩ không khuyên thực hiện myelogram cho bệnh nhân khỏe mạnh.

Did the myelogram reveal any issues with the spine?

Myelogram có phát hiện vấn đề gì với cột sống không?

02

Số lượng khác biệt của các tế bào có trong tủy xương mẫu vật. so sánh "huyết đồ" trước đó.

A differential count of the cells present in a specimen bone marrow compare earlier haemogram.

Ví dụ

The myelogram showed a high number of white blood cells.

Bảng kết quả myelogram cho thấy số lượng tế bào bạch cầu cao.

The doctor did not order a myelogram for her social health.

Bác sĩ không yêu cầu thực hiện myelogram cho sức khỏe xã hội của cô ấy.

Did the myelogram indicate any abnormalities in the bone marrow?

Bảng kết quả myelogram có chỉ ra bất thường nào trong tủy xương không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Myelogram cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Myelogram

Không có idiom phù hợp