Bản dịch của từ Naga trong tiếng Việt

Naga

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Naga (Adjective)

nˈɑgɑ
nˈɑgɑ
01

Liên quan đến người nagas hoặc ngôn ngữ của họ.

Relating to the nagas or their language.

Ví dụ

The Naga community celebrates their traditional festivals with pride.

Cộng đồng Naga tự hào tổ chức các lễ hội truyền thống của họ.

She learned the Naga language to better connect with her heritage.

Cô ấy học ngôn ngữ Naga để kết nối tốt hơn với di sản của mình.

Naga cuisine reflects the rich culinary traditions of the region.

Ẩm thực Naga phản ánh các truyền thống nấu ăn phong phú của khu vực.

Naga (Noun)

nˈɑgɑ
nˈɑgɑ
01

(trong một số giáo phái hindu) một nhà khổ hạnh lang thang khỏa thân, đặc biệt là một người thuộc một giáo phái có các thành viên mang vũ khí và phục vụ như lính đánh thuê.

(in some hindu sects) a naked wandering ascetic, in particular one belonging to a sect whose members carry arms and serve as mercenaries.

Ví dụ

The naga joined the mercenary group to serve as a soldier.

Người naga tham gia nhóm lính đánh thuê để làm lính.

Legends say a naga protected the village from external threats.

Truyền thuyết kể rằng một naga bảo vệ làng khỏi nguy cơ bên ngoài.

The naga warrior was known for his bravery and combat skills.

Chiến binh naga nổi tiếng với sự can đảm và kỹ năng chiến đấu.

02

Thành viên của một nhóm người sống trong hoặc gần vùng đồi naga của miến điện (myanmar) và đông bắc ấn độ.

A member of a group of peoples living in or near the naga hills of burma (myanmar) and north-eastern india.

Ví dụ

The Naga tribes have a rich cultural heritage.

Các bộ tộc Naga có di sản văn hóa phong phú.

Naga people celebrate their traditional festivals with enthusiasm.

Người Naga tổ chức các lễ hội truyền thống với sự hăng hái.

The Naga community is known for its unique customs and traditions.

Cộng đồng Naga nổi tiếng với phong tục và truyền thống độc đáo.

03

(trong thần thoại ấn độ) một thành viên của một chủng tộc bán thần thánh, một phần là con người, một phần là rắn hổ mang, gắn liền với nước và đôi khi với sự khởi đầu thần bí.

(in indian mythology) a member of a semi-divine race, part human, part cobra in form, associated with water and sometimes with mystical initiation.

Ví dụ

The naga was believed to have the ability to control the weather.

Người naga được tin rằng có khả năng kiểm soát thời tiết.

Legends say that the naga protected the village from floods.

Truyền thuyết kể rằng người naga bảo vệ làng khỏi lũ lụt.

The naga was a symbol of protection and prosperity in folklore.

Người naga là biểu tượng của sự bảo vệ và thịnh vượng trong truyền thuyết.

04

Bất kỳ ngôn ngữ tạng-miến nào của người naga, với tổng cộng khoảng 340.000 người nói.

Any of the tibeto-burman languages of the nagas, with about 340,000 speakers altogether.

Ví dụ

The Naga language is spoken by 340,000 people in total.

Ngôn ngữ Naga được nói bởi 340.000 người trong tổng số.

The Nagas have a rich cultural heritage tied to their language.

Người Naga có di sản văn hóa phong phú liên quan đến ngôn ngữ của họ.

The Nagas celebrate their language through various cultural events.

Người Naga tôn vinh ngôn ngữ của họ qua các sự kiện văn hóa khác nhau.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/naga/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Naga

Không có idiom phù hợp