Bản dịch của từ Nagging doubt trong tiếng Việt

Nagging doubt

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Nagging doubt (Noun)

nˈæɡɨŋ dˈaʊt
nˈæɡɨŋ dˈaʊt
01

Cảm giác không chắc chắn hoặc nghi ngờ dai dẳng.

A persistent feeling of uncertainty or doubt.

Ví dụ

She had a nagging doubt about the fairness of the election results.

Cô ấy có một nghi ngờ dai dẳng về tính công bằng của kết quả bầu cử.

He did not express his nagging doubt about the new policy.

Anh ấy không bày tỏ nghi ngờ dai dẳng về chính sách mới.

Do you share the nagging doubt about the community's safety?

Bạn có chia sẻ nghi ngờ dai dẳng về sự an toàn của cộng đồng không?

She had a nagging doubt about the fairness of the election results.

Cô ấy có một nghi ngờ dai dẳng về sự công bằng của kết quả bầu cử.

He did not express his nagging doubt regarding the new policy.

Anh ấy không bày tỏ nghi ngờ dai dẳng của mình về chính sách mới.

02

Một mối lo ngại hoặc lo lắng liên tục rằng điều gì đó không ổn hoặc có thể không ổn.

An ongoing worry or concern that something is wrong or may go wrong.

Ví dụ

She had a nagging doubt about the fairness of the election results.

Cô ấy có một nghi ngờ về tính công bằng của kết quả bầu cử.

He does not have a nagging doubt about his community's safety.

Anh ấy không có nghi ngờ nào về sự an toàn của cộng đồng.

Do you feel a nagging doubt about the social policies in our city?

Bạn có cảm thấy nghi ngờ về các chính sách xã hội ở thành phố chúng ta không?

She has a nagging doubt about the fairness of the election.

Cô ấy có một nghi ngờ dai dẳng về sự công bằng của cuộc bầu cử.

He does not have a nagging doubt regarding his friends' loyalty.

Anh ấy không có nghi ngờ dai dẳng nào về lòng trung thành của bạn bè.

03

Một cuộc đấu tranh tinh thần liên tục do thiếu sự đảm bảo hoặc rõ ràng.

A continual mental struggle due to a lack of assurance or clarity.

Ví dụ

She had a nagging doubt about the fairness of the election results.

Cô ấy có một nghi ngờ dai dẳng về sự công bằng của kết quả bầu cử.

Many voters do not have a nagging doubt about the candidates' honesty.

Nhiều cử tri không có nghi ngờ dai dẳng về sự trung thực của các ứng cử viên.

Do you feel a nagging doubt about the new social policies?

Bạn có cảm thấy một nghi ngờ dai dẳng về các chính sách xã hội mới không?

She had a nagging doubt about the fairness of the election results.

Cô ấy có một nghi ngờ dai dẳng về tính công bằng của kết quả bầu cử.

I don't have any nagging doubt regarding our friendship.

Tôi không có nghi ngờ nào về tình bạn của chúng ta.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Nagging doubt cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Nagging doubt

Không có idiom phù hợp