Bản dịch của từ Nail down trong tiếng Việt

Nail down

Verb Phrase

Nail down (Verb)

neɪl daʊn
neɪl daʊn
01

Để hoàn thiện hoặc chỉ định.

To finalize or specify.

Ví dụ

The committee needs to nail down the details of the event.

Ban cần xác định rõ chi tiết của sự kiện.

Let's nail down the date for the charity fundraiser.

Hãy xác định ngày cho buổi gây quỹ từ thiện.

They plan to nail down the location for the community center.

Họ dự định xác định địa điểm cho trung tâm cộng đồng.

Nail down (Phrase)

neɪl daʊn
neɪl daʊn
01

Để bảo đảm hoặc buộc chặt một cái gì đó vững chắc tại chỗ.

To secure or fasten something firmly in place.

Ví dụ

She tried to nail down the details of the social event.

Cô ấy cố gắng ghi chặt chi tiết của sự kiện xã hội.

The organization needed to nail down the venue for the social gathering.

Tổ chức cần ghi chặt địa điểm cho buổi tụ tập xã hội.

Let's nail down the time for the social club meeting.

Hãy ghi chặt thời gian cho cuộc họp câu lạc bộ xã hội.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Nail down cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Nail down

Không có idiom phù hợp