Bản dịch của từ Nail it trong tiếng Việt

Nail it

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Nail it (Phrase)

nˈeɪl ˈɪt
nˈeɪl ˈɪt
01

Để thực hiện một cái gì đó thành công hoặc ấn tượng.

To accomplish something successfully or impressively.

Ví dụ

She really nailed it with her presentation at the charity event.

Cô ấy thực sự làm tốt với bài thuyết trình của mình tại sự kiện từ thiện.

The volunteers nailed it by raising $5000 for the homeless shelter.

Các tình nguyện viên đã làm tốt khi quyên góp 5000 đô la cho trại tạm thời cho người vô gia cư.

The community project team nailed it by renovating the local park.

Nhóm dự án cộng đồng đã làm tốt khi cải tạo công viên địa phương.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/nail it/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when you taught an older person something new
[...] Well I am also proud to say that I am a self-possessed individual, so after 2 months, she it [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when you taught an older person something new
Topic: Habits | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
[...] Also, I think my hands will definitely look thinner and more elegant if I have long but it's really hard to stop a behaviour you know [...]Trích: Topic: Habits | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
Topic: Habits | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
[...] Though it can help me to cope with these feelings, I really want to kick this bad habit because it can lead to some problems such as abnormal-looking or bleeding [...]Trích: Topic: Habits | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng

Idiom with Nail it

Không có idiom phù hợp