Bản dịch của từ Naps trong tiếng Việt
Naps
Naps (Noun)
Thời gian ngủ ngắn, đặc biệt là vào ban ngày.
Short periods of sleep especially during the day.
Many people take naps during their lunch breaks for extra energy.
Nhiều người ngủ trưa trong giờ nghỉ để có thêm năng lượng.
Not everyone enjoys taking naps in the afternoon, especially students.
Không phải ai cũng thích ngủ trưa vào buổi chiều, đặc biệt là sinh viên.
Do you think naps improve social interactions among friends and family?
Bạn có nghĩ rằng việc ngủ trưa cải thiện các tương tác xã hội không?
Dạng danh từ của Naps (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
Nap | Naps |
Naps (Verb)
Many people take naps during lunch breaks at work.
Nhiều người ngủ trưa trong giờ nghỉ trưa tại nơi làm việc.
Students do not often take naps in the library during study hours.
Sinh viên không thường ngủ trưa trong thư viện trong giờ học.
Do you think naps help improve social interactions?
Bạn có nghĩ rằng việc ngủ trưa giúp cải thiện các tương tác xã hội không?
Dạng động từ của Naps (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Nap |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Napped |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Napped |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Naps |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Napping |
Chu Du Speak
Bạn
Luyện Speaking sử dụng Naps cùng Chu Du Speak
Video ngữ cảnh
Họ từ
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp