Bản dịch của từ Natality trong tiếng Việt

Natality

Noun [U/C]

Natality (Noun)

neitˈælɪti
neitˈælɪti
01

Tỷ lệ số sinh so với quy mô dân số; tỉ lệ sinh.

The ratio of the number of births to the size of the population; birth rate.

Ví dụ

The natality rate in the country has been steadily increasing.

Tỷ lệ sinh sản ở quốc gia đang tăng ổn định.

The government implemented policies to boost natality for economic growth.

Chính phủ thực thi chính sách để tăng sinh sản cho sự phát triển kinh tế.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Natality

Không có idiom phù hợp