Bản dịch của từ Nativism trong tiếng Việt

Nativism

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Nativism (Noun)

nˈeɪtɪvɪzəm
nˈeɪtɪvɪzəm
01

Lý thuyết cho rằng các khái niệm, năng lực trí tuệ và cấu trúc tinh thần là bẩm sinh chứ không phải có được qua học tập.

The theory that concepts mental capacities and mental structures are innate rather than acquired by learning.

Ví dụ

The psychologist discussed the role of nativism in human development.

Nhà tâm lý học thảo luận về vai trò của bản năng trong phát triển con người.

The study focused on the impact of nativism on children's behavior.

Nghiên cứu tập trung vào tác động của bản năng đối với hành vi của trẻ em.

The book explored the influence of nativism on language acquisition.

Cuốn sách khám phá sự ảnh hưởng của bản năng đối với việc học ngôn ngữ.

02

Sự quay trở lại hoặc nhấn mạnh vào phong tục bản địa, đối lập với những ảnh hưởng bên ngoài.

A return to or emphasis on indigenous customs in opposition to outside influences.

Ví dụ

The community's nativism led to the preservation of traditional practices.

Sự bản xứ của cộng đồng dẫn đến việc bảo tồn các phong tục truyền thống.

The nativism movement aimed to protect local culture from foreign influences.

Phong trào bản xứ nhằm bảo vệ văn hóa địa phương khỏi ảnh hưởng ngoại lai.

The rise of nativism in the town sparked debates on cultural identity.

Sự gia tăng của phong trào bản xứ ở thị trấn đã gây ra các cuộc tranh luận về bản sắc văn hóa.

03

Chính sách bảo vệ lợi ích của cư dân bản địa hoặc cư dân định cư chống lại lợi ích của người nhập cư.

The policy of protecting the interests of nativeborn or established inhabitants against those of immigrants.

Ví dụ

Nativism can create tension between native residents and newcomers.

Chủ nghĩa bản địa có thể tạo ra căng thẳng giữa cư dân bản xứ và người mới.

Some social movements advocate for nativism to prioritize local communities.

Một số phong trào xã hội ủng hộ chủ nghĩa bản địa để ưu tiên cộng đồng địa phương.

Nativism has been a topic of debate in discussions about immigration policies.

Chủ nghĩa bản địa đã trở thành chủ đề tranh cãi trong các cuộc thảo luận về chính sách nhập cư.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/nativism/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/09/2021
[...] People, especially those who are not digital may find newspapers more easily accessible [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/09/2021
Bài mẫu IELTS Writing task 2 và từ vựng chủ đề Tourism dạng bài Agree or disagree
[...] In the long run, it may leave a bad impression on the to the visitors [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 và từ vựng chủ đề Tourism dạng bài Agree or disagree
Bài mẫu & Từ vựng IELTS Speaking Part 1 Topic Languages
[...] For English and Chinese, I attended language schools and practised speaking with speakers [...]Trích: Bài mẫu & Từ vựng IELTS Speaking Part 1 Topic Languages
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education ngày 04/07/2020
[...] Admittedly, there would be those who did not have a good control of the language, and therefore find it difficult to integrate into the local community [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education ngày 04/07/2020

Idiom with Nativism

Không có idiom phù hợp