Bản dịch của từ Natural trong tiếng Việt

Natural

Adjective Adverb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Natural(Adjective)

ˈnætʃ.ər.əl
ˈnætʃ.ər.əl
01

Tự nhiên, thuộc về thiên nhiên.

Natural, belongs to nature.

Ví dụ
02

Tồn tại hoặc bắt nguồn từ thiên nhiên; không phải do con người tạo ra hoặc gây ra.

Existing in or derived from nature; not made or caused by humankind.

Ví dụ
03

Phù hợp với tính chất hoặc hoàn cảnh xung quanh ai đó hoặc vật gì đó.

In accordance with the nature of, or circumstances surrounding, someone or something.

Ví dụ
04

(của cha mẹ hoặc con cái) có quan hệ huyết thống.

(of a parent or child) related by blood.

Ví dụ
05

(của một nốt nhạc) không sắc nét hoặc phẳng.

(of a note) not sharp or flat.

Ví dụ
06

Liên quan đến bản chất con người hoặc thể chất trần thế, khác biệt với cõi tâm linh hoặc siêu nhiên.

Relating to earthly human or physical nature as distinct from the spiritual or supernatural realm.

Ví dụ
07

(của một giá thầu) phản ánh thẳng thắn việc nắm giữ thẻ của một người.

(of a bid) straightforwardly reflecting one's holding of cards.

Ví dụ

Dạng tính từ của Natural (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Natural

Tự nhiên

More natural

Tự nhiên hơn

Most natural

Tự nhiên nhất

Natural(Adverb)

nˈætʃɚl̩
nˈætʃəɹl̩
01

Một cách tự nhiên.

Naturally.

Ví dụ

Natural(Noun)

nˈætʃɚl̩
nˈætʃəɹl̩
01

Dấu (♮) biểu thị một nốt tự nhiên khi dấu trước đó hoặc chữ ký chính sẽ yêu cầu dấu thăng hoặc dấu giáng.

A sign (♮) denoting a natural note when a previous sign or the key signature would otherwise demand a sharp or a flat.

Ví dụ
02

Một màu trắng nhạt.

An off-white colour.

Ví dụ
03

Một người có tài năng bẩm sinh về một công việc hoặc hoạt động cụ thể.

A person having an innate talent for a particular task or activity.

Ví dụ
04

Một con côn trùng hoặc sinh vật nhỏ khác được dùng làm mồi nhử chứ không phải là vật bắt chước nhân tạo.

An insect or other small creature used as bait, rather than an artificial imitation.

Ví dụ
05

(trong trò chơi cờ bạc) sự kết hợp hoặc điểm số sẽ thắng ngay lập tức.

(in a gambling game) a combination or score that immediately wins.

Ví dụ
06

Một người sinh ra bị khuyết tật học tập.

A person born with a learning disability.

Ví dụ

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh

Họ từ