Bản dịch của từ Naturally occurring trong tiếng Việt

Naturally occurring

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Naturally occurring (Adjective)

nˈætʃɚəli ˈəkɝɨŋ
nˈætʃɚəli ˈəkɝɨŋ
01

Tồn tại trong tự nhiên và không phải do con người tạo ra.

Existing in nature and not made or caused by humans.

Ví dụ

Many social issues are naturally occurring in urban environments like New York.

Nhiều vấn đề xã hội xảy ra tự nhiên ở các thành phố như New York.

Social problems are not always naturally occurring; some are man-made.

Các vấn đề xã hội không phải lúc nào cũng xảy ra tự nhiên; một số do con người tạo ra.

Are all social issues naturally occurring, or can they be prevented?

Tất cả các vấn đề xã hội có xảy ra tự nhiên không, hay có thể ngăn chặn?

02

Liên quan đến các chất hoặc hiện tượng phát sinh một cách tự phát trong môi trường.

Referring to substances or phenomena that arise spontaneously in the environment.

Ví dụ

The park has naturally occurring plants that attract many visitors each year.

Công viên có những cây mọc tự nhiên thu hút nhiều du khách mỗi năm.

Many people do not realize that these resources are naturally occurring.

Nhiều người không nhận ra rằng những tài nguyên này là tự nhiên.

Are naturally occurring resources important for our community's growth?

Các tài nguyên tự nhiên có quan trọng cho sự phát triển của cộng đồng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/naturally occurring/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Animal
[...] Some people believe that there are no compelling reasons for us to protect animal species from extinction as it [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Animal

Idiom with Naturally occurring

Không có idiom phù hợp