Bản dịch của từ Necrotizing trong tiếng Việt

Necrotizing

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Necrotizing (Adjective)

nˈækɹətˌaɪzɨŋ
nˈækɹətˌaɪzɨŋ
01

Gây ra hoặc kèm theo hoại tử.

Causing or accompanied by necrosis.

Ví dụ

The necrotizing infection affected many homeless people in downtown Los Angeles.

Nhiễm trùng hoại tử đã ảnh hưởng đến nhiều người vô gia cư ở Los Angeles.

The doctors did not expect necrotizing fasciitis to spread so rapidly.

Các bác sĩ không mong đợi hoại tử fasciitis lan nhanh như vậy.

Is necrotizing disease more common among low-income communities in America?

Bệnh hoại tử có phổ biến hơn ở các cộng đồng thu nhập thấp ở Mỹ không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/necrotizing/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Necrotizing

Không có idiom phù hợp