Bản dịch của từ Necrotizing fasciitis trong tiếng Việt

Necrotizing fasciitis

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Necrotizing fasciitis (Noun)

nˈækɹətˌaɪzɨŋ fəsˈɪtʃəts
nˈækɹətˌaɪzɨŋ fəsˈɪtʃəts
01

Một bệnh cấp tính trong đó tình trạng viêm màng cơ hoặc các cơ quan khác dẫn đến sự phá hủy nhanh chóng các mô bên trên.

An acute disease in which inflammation of the fasciae of muscles or other organs results in rapid destruction of overlying tissues.

Ví dụ

Necrotizing fasciitis can spread quickly in crowded living conditions.

Nhiễm trùng hoại tử có thể lây lan nhanh chóng trong điều kiện sống đông đúc.

Necrotizing fasciitis is not common in healthy individuals.

Nhiễm trùng hoại tử không phổ biến ở những người khỏe mạnh.

How can necrotizing fasciitis affect community health initiatives?

Nhiễm trùng hoại tử có thể ảnh hưởng đến các sáng kiến sức khỏe cộng đồng như thế nào?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/necrotizing fasciitis/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Necrotizing fasciitis

Không có idiom phù hợp