Bản dịch của từ Negative consequence trong tiếng Việt

Negative consequence

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Negative consequence (Noun)

nˈɛɡətɨv kˈɑnsəkwəns
nˈɛɡətɨv kˈɑnsəkwəns
01

Một kết quả không thuận lợi hoặc gây hại.

An outcome that is unfavorable or harmful.

Ví dụ

Unemployment can lead to a negative consequence for many families in America.

Thất nghiệp có thể dẫn đến hậu quả tiêu cực cho nhiều gia đình ở Mỹ.

The new policy does not have any negative consequence on social welfare programs.

Chính sách mới không có hậu quả tiêu cực nào đối với các chương trình phúc lợi xã hội.

What negative consequence could arise from increased social media usage among teenagers?

Hậu quả tiêu cực nào có thể phát sinh từ việc sử dụng mạng xã hội tăng lên ở thanh thiếu niên?

02

Một kết quả ảnh hưởng xấu đến tình huống hoặc điều kiện.

A result that adversely affects a situation or condition.

Ví dụ

Unemployment can lead to a negative consequence for many families in America.

Thất nghiệp có thể dẫn đến hậu quả tiêu cực cho nhiều gia đình ở Mỹ.

The negative consequence of pollution is evident in urban health statistics.

Hậu quả tiêu cực của ô nhiễm rất rõ ràng trong thống kê sức khỏe đô thị.

What is the negative consequence of social media on youth today?

Hậu quả tiêu cực của mạng xã hội đối với thanh niên ngày nay là gì?

03

Một nhược điểm tiềm ẩn của một hành động hoặc quyết định.

A potential downside of an action or decision.

Ví dụ

Social media can have a negative consequence on mental health.

Mạng xã hội có thể có hậu quả tiêu cực đến sức khỏe tâm thần.

Many believe there is no negative consequence to online bullying.

Nhiều người tin rằng không có hậu quả tiêu cực nào từ bắt nạt trực tuyến.

What negative consequence arises from excessive screen time for teenagers?

Hậu quả tiêu cực nào phát sinh từ việc dành quá nhiều thời gian trước màn hình cho thanh thiếu niên?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/negative consequence/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng cho chủ đề Languages
[...] In my opinion, this trend could bring both positive and [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng cho chủ đề Languages
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sports ngày thi 22/08/2020
[...] I believe that can arise from this trend, however it is up to the sporting teams and events to ensure the companies that sponsor them are moral and ethical and the products they sell do not have on society [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sports ngày thi 22/08/2020
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Advertising
[...] 1)However, widespread advertising can also have some that are worthy of consideration [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Advertising
Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng cho chủ đề Advertising
[...] However, widespread advertising can also have some that are worthy of consideration [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng cho chủ đề Advertising

Idiom with Negative consequence

Không có idiom phù hợp