Bản dịch của từ Negative outcome trong tiếng Việt

Negative outcome

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Negative outcome (Noun)

nˈɛɡətɨv ˈaʊtkˌʌm
nˈɛɡətɨv ˈaʊtkˌʌm
01

Một kết quả không thuận lợi hoặc tiêu cực.

A result that is unfavorable or adverse.

Ví dụ

The negative outcome of the protest shocked many social activists in 2023.

Kết quả tiêu cực của cuộc biểu tình đã khiến nhiều nhà hoạt động xã hội sốc vào năm 2023.

The study did not show any negative outcome from the new policy.

Nghiên cứu không cho thấy kết quả tiêu cực nào từ chính sách mới.

What was the negative outcome of the social experiment conducted last year?

Kết quả tiêu cực của thí nghiệm xã hội được thực hiện năm ngoái là gì?

02

Một hậu quả không mong muốn của một hành động hoặc sự kiện.

An undesirable consequence of an action or event.

Ví dụ

Many people faced a negative outcome from the recent policy changes.

Nhiều người đã gặp phải hậu quả tiêu cực từ những thay đổi chính sách gần đây.

The new law did not prevent a negative outcome for the community.

Luật mới không ngăn chặn được hậu quả tiêu cực cho cộng đồng.

What negative outcome did the protest cause in the city?

Cuộc biểu tình đã gây ra hậu quả tiêu cực gì cho thành phố?

03

Một thuật ngữ thường được sử dụng trong các cuộc thảo luận liên quan đến đánh giá hoặc đánh giá cho thấy sự thất bại hoặc hiệu suất kém.

A term often used in discussions related to evaluations or assessments that indicate failure or poor performance.

Ví dụ

The survey showed a negative outcome for the community engagement project.

Khảo sát cho thấy kết quả tiêu cực cho dự án tham gia cộng đồng.

The team did not expect such a negative outcome from the event.

Đội không mong đợi kết quả tiêu cực như vậy từ sự kiện.

Can a negative outcome affect future social initiatives in our city?

Một kết quả tiêu cực có thể ảnh hưởng đến các sáng kiến xã hội trong thành phố không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Negative outcome cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/03/2023
[...] There are certain that could result from this policy [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/03/2023
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sports ngày thi 22/08/2020
[...] In conclusion, sponsorship in sports can have both positive and however it is up to the sporting teams and events to make sure that the sponsors they use will not have a influence on people and society [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sports ngày thi 22/08/2020

Idiom with Negative outcome

Không có idiom phù hợp