Bản dịch của từ Negative view trong tiếng Việt

Negative view

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Negative view (Noun)

nˈɛɡətɨv vjˈu
nˈɛɡətɨv vjˈu
01

Một quan điểm tập trung vào những khía cạnh bất lợi của một tình huống hoặc con người.

A perspective that focuses on the adverse aspects of a situation or person.

Ví dụ

Many people hold a negative view of social media's impact on youth.

Nhiều người có cái nhìn tiêu cực về tác động của mạng xã hội lên thanh thiếu niên.

She does not share a negative view about community service programs.

Cô ấy không có cái nhìn tiêu cực về các chương trình phục vụ cộng đồng.

Do you think a negative view affects social interactions?

Bạn có nghĩ rằng cái nhìn tiêu cực ảnh hưởng đến các tương tác xã hội không?

02

Một ý kiến hoặc đánh giá không thuận lợi về điều gì đó.

An unfavorable opinion or judgment about something.

Ví dụ

Many people have a negative view of social media's impact on youth.

Nhiều người có cái nhìn tiêu cực về ảnh hưởng của mạng xã hội đến thanh thiếu niên.

She does not share a negative view about community service programs.

Cô ấy không chia sẻ cái nhìn tiêu cực về các chương trình phục vụ cộng đồng.

Do you think a negative view affects social interactions significantly?

Bạn có nghĩ rằng cái nhìn tiêu cực ảnh hưởng lớn đến các tương tác xã hội không?

03

Một điểm nhìn có xu hướng nhìn thấy điều xấu trong mọi thứ.

A viewpoint that tends to see the worst in things.

Ví dụ

Many people have a negative view of social media's impact on society.

Nhiều người có cái nhìn tiêu cực về tác động của mạng xã hội.

I do not share a negative view of community service programs.

Tôi không có cái nhìn tiêu cực về các chương trình phục vụ cộng đồng.

Do you think the negative view of youth today is justified?

Bạn có nghĩ rằng cái nhìn tiêu cực về giới trẻ hôm nay là hợp lý không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Negative view cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề TV programmes ngày 21/11/2020
[...] For example, if a television program director had about the LGBTQ community, it could have a particular effect on the way they manipulate their educational content [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề TV programmes ngày 21/11/2020

Idiom with Negative view

Không có idiom phù hợp