Bản dịch của từ Neglecting trong tiếng Việt

Neglecting

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Neglecting (Verb)

01

Không làm được việc gì đó, thường là vì bạn quên.

To fail to do something often because you forget.

Ví dụ

She kept neglecting to reply to his messages on social media.

Cô ấy đã liên tục bỏ qua việc trả lời tin nhắn của anh ta trên mạng xã hội.

The volunteer was criticized for neglecting his duty to help the homeless.

Người tình nguyện viên đã bị chỉ trích vì bỏ qua trách nhiệm giúp đỡ người vô gia cư.

Neglecting to donate to charity can impact those in need negatively.

Việc bỏ qua việc quyên góp cho từ thiện có thể ảnh hưởng tiêu cực đến những người cần giúp đỡ.

Dạng động từ của Neglecting (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Neglect

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Neglected

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Neglected

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Neglects

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Neglecting

Neglecting (Adjective)

01

Không dành đủ sự quan tâm hoặc chú ý đến ai đó hoặc điều gì đó.

Not giving enough care or attention to someone or something.

Ví dụ

Neglecting children can have long-term negative effects on their development.

Bỏ mặc trẻ em có thể gây ra tác động tiêu cực dài hạn đối với sự phát triển của họ.

Neglecting the elderly in society is a growing concern worldwide.

Bỏ mặc người cao tuổi trong xã hội là một vấn đề đang gia tăng trên toàn thế giới.

Neglecting mental health can lead to serious consequences for individuals.

Bỏ mặc sức khỏe tinh thần có thể dẫn đến hậu quả nghiêm trọng cho cá nhân.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Neglecting cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family ngày 16/05/2020
[...] Children who lack parental attention are likely to feel emotionally [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family ngày 16/05/2020
IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] At home, they may or may not have siblings, their parents may pay attention to or them [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
Describe something you do that you think is important for keeping fit and healthy
[...] Being so busy with school and work, I often to take care of my health [...]Trích: Describe something you do that you think is important for keeping fit and healthy
Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
[...] It is a reminder of a carefree child residing deep within me that is sometimes forgotten or when things become too overwhelming [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood

Idiom with Neglecting

Không có idiom phù hợp