Bản dịch của từ Neglects trong tiếng Việt
Neglects
Neglects (Verb)
Bỏ qua hoặc chú ý không đầy đủ đến một cái gì đó.
To ignore or pay insufficient attention to something.
Many people neglect their mental health during stressful times like exams.
Nhiều người bỏ qua sức khỏe tâm thần trong thời gian căng thẳng như thi cử.
She does not neglect her responsibilities toward her community and family.
Cô ấy không bỏ qua trách nhiệm của mình với cộng đồng và gia đình.
Why do some governments neglect social issues like poverty and education?
Tại sao một số chính phủ lại bỏ qua các vấn đề xã hội như nghèo đói và giáo dục?
Many governments neglect social issues like poverty and education.
Nhiều chính phủ bỏ qua các vấn đề xã hội như nghèo đói và giáo dục.
She neglects her community responsibilities and focuses only on herself.
Cô ấy bỏ qua trách nhiệm cộng đồng và chỉ tập trung vào bản thân.
Why do some leaders neglect social welfare programs in their policies?
Tại sao một số nhà lãnh đạo lại bỏ qua các chương trình phúc lợi xã hội trong chính sách?
The government neglects the needs of low-income families in our city.
Chính phủ đã bỏ qua nhu cầu của các gia đình thu nhập thấp trong thành phố.
She does not neglect her responsibilities towards the community center.
Cô ấy không bỏ bê trách nhiệm của mình với trung tâm cộng đồng.
Why does the city neglect public parks and their maintenance?
Tại sao thành phố lại bỏ qua các công viên công cộng và việc bảo trì của chúng?
Dạng động từ của Neglects (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Neglect |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Neglected |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Neglected |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Neglects |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Neglecting |
Neglects (Noun)
Hành động bỏ bê.
The act of neglecting.
The community neglects the elderly, leaving them without support and care.
Cộng đồng đã bỏ mặc người cao tuổi, để họ không có sự hỗ trợ.
Many people do not neglect the homeless during winter in New York.
Nhiều người không bỏ mặc người vô gia cư trong mùa đông ở New York.
Why does society often neglect mental health issues in schools?
Tại sao xã hội thường bỏ qua các vấn đề sức khỏe tâm thần trong trường học?
The community neglects the elderly during social events every year.
Cộng đồng thường bỏ mặc người cao tuổi trong các sự kiện xã hội hàng năm.
The school neglects students' mental health in its programs.
Trường học bỏ qua sức khỏe tinh thần của học sinh trong các chương trình.
Why does society neglect the needs of homeless people?
Tại sao xã hội lại bỏ qua nhu cầu của người vô gia cư?
Tình trạng bị bỏ rơi.
The state of being neglected.
Many children face neglects in poor neighborhoods like Detroit.
Nhiều trẻ em phải đối mặt với sự bỏ rơi ở những khu phố nghèo như Detroit.
The government neglects social issues in rural areas.
Chính phủ bỏ qua các vấn đề xã hội ở vùng nông thôn.
Do you think neglects affect children's education in cities?
Bạn có nghĩ rằng sự bỏ rơi ảnh hưởng đến giáo dục trẻ em ở thành phố không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp