Bản dịch của từ Neglects trong tiếng Việt

Neglects

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Neglects (Verb)

nɪglˈɛkts
nɪglˈɛkts
01

Bỏ qua hoặc chú ý không đầy đủ đến một cái gì đó.

To ignore or pay insufficient attention to something.

Ví dụ

Many people neglect their mental health during stressful times like exams.

Nhiều người bỏ qua sức khỏe tâm thần trong thời gian căng thẳng như thi cử.

She does not neglect her responsibilities toward her community and family.

Cô ấy không bỏ qua trách nhiệm của mình với cộng đồng và gia đình.

Why do some governments neglect social issues like poverty and education?

Tại sao một số chính phủ lại bỏ qua các vấn đề xã hội như nghèo đói và giáo dục?

02

Không dành sự quan tâm đúng mức đến một cái gì đó.

Not to give proper attention to something.

Ví dụ

Many governments neglect social issues like poverty and education.

Nhiều chính phủ bỏ qua các vấn đề xã hội như nghèo đói và giáo dục.

She neglects her community responsibilities and focuses only on herself.

Cô ấy bỏ qua trách nhiệm cộng đồng và chỉ tập trung vào bản thân.

Why do some leaders neglect social welfare programs in their policies?

Tại sao một số nhà lãnh đạo lại bỏ qua các chương trình phúc lợi xã hội trong chính sách?

03

Không chăm sóc đúng cách.

Fail to care for properly.

Ví dụ

The government neglects the needs of low-income families in our city.

Chính phủ đã bỏ qua nhu cầu của các gia đình thu nhập thấp trong thành phố.

She does not neglect her responsibilities towards the community center.

Cô ấy không bỏ bê trách nhiệm của mình với trung tâm cộng đồng.

Why does the city neglect public parks and their maintenance?

Tại sao thành phố lại bỏ qua các công viên công cộng và việc bảo trì của chúng?

Dạng động từ của Neglects (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Neglect

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Neglected

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Neglected

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Neglects

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Neglecting

Neglects (Noun)

nɪglˈɛkts
nɪglˈɛkts
01

Hành động bỏ bê.

The act of neglecting.

Ví dụ

The community neglects the elderly, leaving them without support and care.

Cộng đồng đã bỏ mặc người cao tuổi, để họ không có sự hỗ trợ.

Many people do not neglect the homeless during winter in New York.

Nhiều người không bỏ mặc người vô gia cư trong mùa đông ở New York.

Why does society often neglect mental health issues in schools?

Tại sao xã hội thường bỏ qua các vấn đề sức khỏe tâm thần trong trường học?

02

Không quan tâm đến điều gì đó.

A failure to care for something.

Ví dụ

The community neglects the elderly during social events every year.

Cộng đồng thường bỏ mặc người cao tuổi trong các sự kiện xã hội hàng năm.

The school neglects students' mental health in its programs.

Trường học bỏ qua sức khỏe tinh thần của học sinh trong các chương trình.

Why does society neglect the needs of homeless people?

Tại sao xã hội lại bỏ qua nhu cầu của người vô gia cư?

03

Tình trạng bị bỏ rơi.

The state of being neglected.

Ví dụ

Many children face neglects in poor neighborhoods like Detroit.

Nhiều trẻ em phải đối mặt với sự bỏ rơi ở những khu phố nghèo như Detroit.

The government neglects social issues in rural areas.

Chính phủ bỏ qua các vấn đề xã hội ở vùng nông thôn.

Do you think neglects affect children's education in cities?

Bạn có nghĩ rằng sự bỏ rơi ảnh hưởng đến giáo dục trẻ em ở thành phố không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Neglects cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] At home, they may or may not have siblings, their parents may pay attention to or them [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
Describe something you do that you think is important for keeping fit and healthy
[...] Being so busy with school and work, I often to take care of my health [...]Trích: Describe something you do that you think is important for keeping fit and healthy
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/02/2021
[...] Young children tend to derive fun and excitement chiefly from their leisurely pursuits; thus, if there is no parental intervention, they are likely to overindulge and their study [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/02/2021
Đề thi và bài mẫu IELTS Writing task 2 topic Family 2018
[...] For example, if family members become too immersed in using their devices for individual recreational purposes, like checking their social media accounts or browsing their favourite websites, they may their relationships with other family members [...]Trích: Đề thi và bài mẫu IELTS Writing task 2 topic Family 2018

Idiom with Neglects

Không có idiom phù hợp