Bản dịch của từ Negligible trong tiếng Việt

Negligible

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Negligible (Adjective)

nˈɛglɪdʒəbl̩
nˈɛglɪdʒəbl̩
01

Quá nhỏ hoặc không quan trọng đến mức không đáng để xem xét; tầm thường.

So small or unimportant as to be not worth considering; insignificant.

Ví dụ

The impact of his absence on the group was negligible.

Tác động của sự vắng mặt của anh ấy đối với nhóm là không đáng kể.

Her contribution to the project was negligible compared to others.

Sự đóng góp của cô ấy cho dự án là không đáng kể so với những người khác.

The difference in pay between the two jobs was negligible.

Sự khác biệt về lương giữa hai công việc là không đáng kể.

Dạng tính từ của Negligible (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Negligible

Không đáng kể

More negligible

Ít đáng kể hơn

Most negligible

Không đáng kể nhất

Kết hợp từ của Negligible (Adjective)

CollocationVí dụ

Almost negligible

Hầu như không đáng kể

Her contribution to the project was almost negligible.

Đóng góp của cô ấy vào dự án gần như không đáng kể.

Far from negligible

Không phải là không đáng kể

The impact of social media on communication is far from negligible.

Tác động của mạng xã hội đối với giao tiếp không thể phớt lờ.

By no means negligible

Không hề phảỉ dễ dàng

The impact of social media on teenagers is by no means negligible.

Ảnh hưởng của mạng xã hội đối với thanh thiếu niên không hề nhỏ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Negligible cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/09/2023
[...] It is also noteworthy that the difference between youngsters' expectations about health and water quality was [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/09/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 03/06/2023
[...] Meanwhile, the figures for Egypt and Saudi Arabia are similar but at 8% and 6% respectively [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 03/06/2023
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 4, Writing Task 1
[...] After stabilizing from July to September, the figure went up marginally to finish at 1.5%, despite a dip in October [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 4, Writing Task 1
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/09/2023
[...] In Western Australia, the predominant class size was, again, 21-25 students, occupying 42%, while a difference was observed in the proportions of classes with under 20 and 26-30 students, with figures of 26% and 27%, in that order [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/09/2023

Idiom with Negligible

Không có idiom phù hợp