Bản dịch của từ Neighborhood trong tiếng Việt

Neighborhood

Noun [U/C]

Neighborhood (Noun)

01

(chủ yếu là lỗi thời) phẩm chất của việc là hàng xóm, sống gần nhau, cạnh nhau; sự gần gũi.

Chiefly obsolete the quality of being a neighbor of living nearby next to eachother proximity

Ví dụ

In a close-knit neighborhood, everyone knows each other well.

Trong một khu phố gắn kết, mọi người đều biết nhau rất tốt.

The neighborhood watch program helps keep the community safe.

Chương trình giám sát khu phố giúp duy trì an toàn cho cộng đồng.

Children often play together in the neighborhood park after school.

Trẻ em thường chơi cùng nhau ở công viên khu phố sau giờ học.

02

(cấu trúc liên kết) trong không gian mêtric:

Topology within a metric space

Ví dụ

In a social network, people often interact within their neighborhood.

Trong mạng xã hội, mọi người thường tương tác trong khu phố của họ.

She organized a neighborhood watch to improve safety in the area.

Cô ấy tổ chức một đội bảo vệ khu phố để cải thiện an ninh trong khu vực.

The neighborhood picnic brought residents together for a fun community event.

Bữa picnic khu phố đã đưa cư dân lại gần nhau trong một sự kiện cộng đồng vui vẻ.

03

(lý thuyết đồ thị) tập hợp tất cả các đỉnh kề với một đỉnh cho trước.

Graph theory the set of all the vertices adjacent to a given vertex

Ví dụ

In a neighborhood, everyone knows each other's business.

Trong một khu phố, mọi người đều biết việc của nhau.

She lives in a friendly neighborhood with many children playing outside.

Cô ấy sống trong một khu phố thân thiện với nhiều trẻ em chơi ngoài trời.

The neighborhood watch program helps keep the area safe.

Chương trình giữ an ninh khu phố giúp duy trì an toàn cho khu vực.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Neighborhood

sˈʌmwˌɛɹ ɨn ðə nˈeɪbɚhˌʊd ˈʌv sˈʌmθɨŋ

Đại khái là/ Xấp xỉ/ Khoảng chừng

Approximately a particular amount or measurement.

The population in the neighborhood of 1,000 people is diverse.

Dân số khoảng 1.000 người trong khu vực đa dạng.