Bản dịch của từ Nematode trong tiếng Việt
Nematode
Noun [U/C]
Nematode (Noun)
Ví dụ
Nematodes are common in soil, affecting crop growth negatively.
Sâu tròn rất phổ biến trong đất, ảnh hưởng tiêu cực đến mùa vụ.
There are no nematodes found in the latest agricultural research report.
Không có sâu tròn được tìm thấy trong báo cáo nghiên cứu nông nghiệp mới nhất.
Do nematodes pose a threat to the sustainability of our agricultural practices?
Liệu sâu tròn có đe dọa đến sự bền vững của các phương pháp canh tác của chúng ta không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Nematode
Không có idiom phù hợp