Bản dịch của từ Neo expressionist trong tiếng Việt

Neo expressionist

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Neo expressionist (Noun)

nˌioʊkɹˈɛpɨsˌɛnstɨs
nˌioʊkɹˈɛpɨsˌɛnstɨs
01

Một họa sĩ, nhà văn hoặc nhà soạn nhạc là người ủng hộ hoặc ủng hộ chủ nghĩa biểu hiện mới hoặc các ý tưởng theo chủ nghĩa biểu hiện mới.

A painter, writer, or composer who is an adherent or advocate of neo-expressionism or neo-expressionist ideas.

Ví dụ

The art gallery featured works by a prominent neo-expressionist.

Phòng trưng bày nghệ thuật trưng bày các tác phẩm của một họa sĩ neo-expressionist nổi tiếng.

The neo-expressionist movement influenced many young artists in the city.

Phong trào neo-expressionist ảnh hưởng đến nhiều nghệ sĩ trẻ trong thành phố.

She wrote her thesis on the impact of neo-expressionism in modern society.

Cô ấy viết luận văn của mình về tác động của neo-expressionism trong xã hội hiện đại.

Neo expressionist (Adjective)

nˌioʊkɹˈɛpɨsˌɛnstɨs
nˌioʊkɹˈɛpɨsˌɛnstɨs
01

Liên quan đến một phong cách phát triển vào cuối thế kỷ 20, đặc trưng bởi màu sắc sống động và cách tiếp cận nghệ thuật thô sơ, đầy cảm xúc và tự phát.

Relating to a style that developed in the late 20th century, characterized by vivid colors and a raw, emotive, and spontaneous approach to art.

Ví dụ

The neo expressionist painting exhibition attracted a large crowd.

Cuộc triển lãm tranh neo expressionist thu hút đông đảo người xem.

Her neo expressionist artwork conveyed powerful emotions about societal issues.

Tác phẩm nghệ thuật neo expressionist của cô truyền đạt cảm xúc mạnh mẽ về các vấn đề xã hội.

The neo expressionist movement challenged traditional art norms with its unique style.

Phong trào neo expressionist đã thách thức các chuẩn mực nghệ thuật truyền thống bằng phong cách độc đáo của mình.

02

Liên quan đến hoặc có đặc điểm của một người theo chủ nghĩa biểu hiện mới.

Relating to or characteristic of a neo-expressionist.

Ví dụ

The neo-expressionist art movement emerged in the 1980s.

Phong trào nghệ thuật neo-expressionist nổi lên vào những năm 1980.

Her neo-expressionist painting was inspired by urban life struggles.

Bức tranh neo-expressionist của cô ấy được truyền cảm hứng từ cuộc sống đô thị.

The gallery showcased neo-expressionist works by young artists.

Phòng trưng bày trưng bày các tác phẩm neo-expressionist của các nghệ sĩ trẻ.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/neo expressionist/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Neo expressionist

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.