Bản dịch của từ Nerve-racking trong tiếng Việt
Nerve-racking

Nerve-racking (Adjective)
The nerve-racking experience of giving a speech made her anxious.
Trải nghiệm gây căng thẳng khi phát biểu làm cô ấy lo lắng.
He found the nerve-racking situation at the interview overwhelming.
Anh ấy thấy tình hình gây căng thẳng trong buổi phỏng vấn quá nhiều.
Was the nerve-racking exam the reason for his sleepless night?
Liệu bài kiểm tra gây căng thẳng có phải là nguyên nhân khiến anh ấy không ngủ được?
Từ "nerve-racking" được sử dụng để chỉ cảm giác căng thẳng, lo âu hoặc hồi hộp mà một tình huống hoặc sự kiện nào đó có thể gây ra. Đây là một tính từ trong tiếng Anh, thường được sử dụng trong ngữ cảnh mô tả các trải nghiệm tâm lý khó chịu. Trong tiếng Anh Anh (British English), thuật ngữ này có thể thay thế bằng "nerve-wracking" nhưng không làm thay đổi nghĩa. Trong khi phát âm có thể khác nhau nhẹ, hình thức viết đều giữ nguyên nghĩa tương tự.
Từ "nerve-racking" bắt nguồn từ cụm từ tiếng Anh, trong đó "nerve" có nguồn gốc từ tiếng Latinh "nervus", nghĩa là dây thần kinh, trong khi "racking" xuất phát từ "rack", có nghĩa là làm căng thẳng hoặc gây đau đớn. Kết hợp cùng nhau, "nerve-racking" miêu tả tình huống gây ra sự lo lắng hoặc căng thẳng cực độ, phản ánh sự tác động mạnh mẽ lên trạng thái tinh thần, do đó liên quan mật thiết đến nghĩa hiện tại của từ này.
Từ "nerve-racking" được sử dụng khá phổ biến trong các bài thi IELTS, đặc biệt trong phần Speaking và Writing, nơi thí sinh thường mô tả cảm giác hồi hộp hoặc căng thẳng trong các tình huống như thi cử hay phỏng vấn. Trong phần Listening và Reading, từ này có thể xuất hiện trong các văn bản mô tả cảm xúc hoặc tình huống. Trong ngữ cảnh rộng hơn, "nerve-racking" thường liên quan đến các trải nghiệm căng thẳng trong cuộc sống hàng ngày như công việc hay các hoạt động thể thao.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ



