Bản dịch của từ Neural stimulation trong tiếng Việt
Neural stimulation

Neural stimulation (Noun)
Quá trình kích hoạt các dây thần kinh, thường nhằm mục đích điều trị.
The process of activating the nerves, often for therapeutic purposes.
Neural stimulation can help treat depression in many patients like John.
Kích thích thần kinh có thể giúp điều trị trầm cảm ở nhiều bệnh nhân như John.
Neural stimulation does not work for everyone in social settings.
Kích thích thần kinh không hiệu quả với mọi người trong các tình huống xã hội.
Can neural stimulation improve social interactions for people with autism?
Liệu kích thích thần kinh có cải thiện tương tác xã hội cho người tự kỷ không?
Neural stimulation can enhance social interactions among individuals with autism.
Kích thích thần kinh có thể cải thiện tương tác xã hội ở người tự kỷ.
Neural stimulation does not replace traditional therapies for social skills development.
Kích thích thần kinh không thay thế liệu pháp truyền thống để phát triển kỹ năng xã hội.
Can neural stimulation improve communication in people with social anxiety?
Kích thích thần kinh có thể cải thiện giao tiếp ở người lo âu xã hội không?