Bản dịch của từ Neurectomy trong tiếng Việt

Neurectomy

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Neurectomy (Noun)

01

Phẫu thuật cắt bỏ toàn bộ hoặc một phần dây thần kinh.

Surgical removal of all or part of a nerve.

Ví dụ

The doctor performed a neurectomy on John last week for pain relief.

Bác sĩ đã thực hiện một ca neurectomy cho John tuần trước để giảm đau.

Many patients do not require a neurectomy for their nerve issues.

Nhiều bệnh nhân không cần phẫu thuật neurectomy cho các vấn đề về thần kinh.

Is a neurectomy necessary for treating severe nerve damage in patients?

Phẫu thuật neurectomy có cần thiết để điều trị tổn thương thần kinh nghiêm trọng không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Neurectomy cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Neurectomy

Không có idiom phù hợp