Bản dịch của từ Neuritis trong tiếng Việt

Neuritis

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Neuritis (Noun)

01

Viêm dây thần kinh ngoại biên hoặc các dây thần kinh, thường gây đau và mất chức năng.

Inflammation of a peripheral nerve or nerves usually causing pain and loss of function.

Ví dụ

Neuritis can cause significant pain in patients like John Smith.

Viêm dây thần kinh có thể gây đau lớn cho bệnh nhân như John Smith.

Many people do not know about neuritis and its effects.

Nhiều người không biết về viêm dây thần kinh và tác động của nó.

Is neuritis common among social workers in stressful environments?

Viêm dây thần kinh có phổ biến trong số nhân viên xã hội trong môi trường căng thẳng không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Neuritis cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Neuritis

Không có idiom phù hợp