Bản dịch của từ Neuroblastoma trong tiếng Việt

Neuroblastoma

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Neuroblastoma (Noun)

01

Một khối u ác tính bao gồm các nguyên bào thần kinh, phổ biến nhất là ở tuyến thượng thận.

A malignant tumour composed of neuroblasts most commonly in the adrenal gland.

Ví dụ

Neuroblastoma is a serious condition affecting many children worldwide each year.

Neuroblastoma là một tình trạng nghiêm trọng ảnh hưởng đến nhiều trẻ em trên toàn thế giới mỗi năm.

Many families do not understand neuroblastoma and its effects on children.

Nhiều gia đình không hiểu neuroblastoma và ảnh hưởng của nó đến trẻ em.

Is neuroblastoma common among children in the United States today?

Neuroblastoma có phổ biến ở trẻ em tại Hoa Kỳ ngày nay không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Neuroblastoma cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Neuroblastoma

Không có idiom phù hợp