Bản dịch của từ Neutralizing trong tiếng Việt

Neutralizing

Verb Noun [U/C]

Neutralizing (Verb)

nˈutɹəlaɪzɪŋ
nˈutɹəlaɪzɪŋ
01

Làm cho (cái gì đó) không hiệu quả hoặc vô hại.

Render something ineffective or harmless.

Ví dụ

The community center is neutralizing tensions between local groups effectively.

Trung tâm cộng đồng đang trung hòa căng thẳng giữa các nhóm địa phương.

They are not neutralizing the negative effects of social media properly.

Họ không trung hòa các tác động tiêu cực của mạng xã hội một cách thích hợp.

Is the government neutralizing hate speech effectively in online platforms?

Chính phủ có đang trung hòa lời nói căm thù trên các nền tảng trực tuyến không?

Dạng động từ của Neutralizing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Neutralize

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Neutralized

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Neutralized

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Neutralizes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Neutralizing

Neutralizing (Noun)

01

Hành động hoặc quá trình vô hiệu hóa một ai đó hoặc một cái gì đó.

The action or process of neutralizing someone or something.

Ví dụ

Neutralizing hate speech can create a safer online community for everyone.

Việc trung hòa phát ngôn thù hận có thể tạo ra cộng đồng an toàn hơn.

They are not neutralizing the negative impacts of social media effectively.

Họ không trung hòa hiệu quả những tác động tiêu cực của mạng xã hội.

Is neutralizing misinformation important for social harmony and trust?

Việc trung hòa thông tin sai lệch có quan trọng cho sự hòa hợp xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Neutralizing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] Although it is true that the lyrics of a song might be incomprehensible due to the language barrier, its melody is linguistically [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Neutralizing

Không có idiom phù hợp