Bản dịch của từ Never trong tiếng Việt

Never

Adverb

Never (Adverb)

ˈnev.ər
ˈnev.ɚ
01

Không bao giờ.

Never.

Ví dụ

She never goes to parties.

Cô ấy không bao giờ đi dự tiệc.

He never uses social media.

Anh ấy không bao giờ sử dụng mạng xã hội.

They never talk to strangers.

Họ không bao giờ nói chuyện với người lạ.

02

Không có thời điểm nào trong quá khứ hay tương lai; chưa bao giờ.

At no time in the past or future; not ever.

Ví dụ

She never attends social events.

Cô ấy không bao giờ tham dự sự kiện xã hội.

He never forgets his social responsibilities.

Anh ấy không bao giờ quên trách nhiệm xã hội của mình.

They never engage in social activities.

Họ không bao giờ tham gia các hoạt động xã hội.

03

Không có gì.

Not at all.

Ví dụ

She never attends social gatherings.

Cô ấy không bao giờ tham dự các buổi tụ tập xã hội.

He never talks to strangers at social events.

Anh ấy không bao giờ nói chuyện với người lạ tại các sự kiện xã hội.

They never share personal information on social media.

Họ không bao giờ chia sẻ thông tin cá nhân trên mạng xã hội.

Dạng trạng từ của Never (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Never

Không bao giờ

-

-

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Never cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Tần suất xuất hiện

6.0/8Cao
Listening
Trung bình
Speaking
Cao
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
[...] When teddy bear was around, I felt anywhere near desolate and gloomy [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Education - Đề thi ngày 12/01/2017
[...] In Vietnam, the demand for entering college ceases to grow at a rapid rate [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Education - Đề thi ngày 12/01/2017
Bài mẫu Describe a person you admire - IELTS Speaking band (5 - 7.5+)
[...] They compromise their core values, such as honesty, under any circumstances [...]Trích: Bài mẫu Describe a person you admire - IELTS Speaking band (5 - 7.5+)
Describe a language that you want to learn (not English) | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] Honestly speaking, French was on the top of my list of must-learn languages [...]Trích: Describe a language that you want to learn (not English) | Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Never

It'll never fly.

ˈɪtəl nˈɛvɚ flˈaɪ.

Không ăn thua gì/ Không khả thi

It will never work!; it will never be approved!

It'll never fly with the strict regulations in place.

Nó sẽ không bao giờ được chấp nhận với các quy định nghiêm ngặt hiện tại.