Bản dịch của từ News trong tiếng Việt

News

Noun [U/C] Noun [C] Noun [U]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

News (Noun)

nˈuz
nˈuz
01

Thông tin hoặc báo cáo mới về các sự kiện gần đây.

New information or reports about recent events

Ví dụ

The news about the new park opening excited the community last week.

Tin tức về công viên mới mở đã làm cộng đồng phấn khởi tuần trước.

There was no news about the local festival this year.

Không có tin tức nào về lễ hội địa phương năm nay.

Is the news regarding the charity event available online?

Tin tức về sự kiện từ thiện có sẵn trực tuyến không?

The news about climate change shocked many people last week.

Tin tức về biến đổi khí hậu đã khiến nhiều người sốc tuần trước.

The news on social issues rarely gets enough attention.

Tin tức về các vấn đề xã hội hiếm khi nhận được sự chú ý đầy đủ.

02

Một bản tin phát sóng.

A broadcast of news reports

Ví dụ

The news today covered the protests in downtown Seattle.

Tin tức hôm nay đã đưa tin về các cuộc biểu tình ở Seattle.

The news does not report on local community events often.

Tin tức không thường xuyên đưa tin về các sự kiện cộng đồng địa phương.

What news did you hear about the upcoming social event?

Bạn đã nghe tin gì về sự kiện xã hội sắp tới?

The news today reported on climate change and its social impacts.

Tin tức hôm nay đã báo cáo về biến đổi khí hậu và tác động xã hội.

The news did not cover local community events this week.

Tin tức không đề cập đến các sự kiện cộng đồng địa phương tuần này.

03

Một ấn phẩm tin tức, thường là một tờ báo hoặc tạp chí.

A news publication usually a newspaper or magazine

Ví dụ

The New York Times provides news about social issues every week.

The New York Times cung cấp tin tức về các vấn đề xã hội hàng tuần.

Many people do not read news from local magazines anymore.

Nhiều người không đọc tin tức từ các tạp chí địa phương nữa.

Which news outlets cover social topics in your city?

Các kênh tin tức nào đưa tin về các chủ đề xã hội trong thành phố của bạn?

The New York Times publishes news about social issues every week.

The New York Times xuất bản tin tức về các vấn đề xã hội mỗi tuần.

Many people do not read news from unreliable sources.

Nhiều người không đọc tin tức từ các nguồn không đáng tin cậy.

Kết hợp từ của News (Noun)

CollocationVí dụ

Tragic news

Tin buồn

The tragic news of the earthquake shocked the entire community last week.

Tin tức bi thảm về trận động đất đã làm cả cộng đồng sốc tuần trước.

Momentous news

Tin tức quan trọng

The momentous news about the new park excited the community in springfield.

Tin tức quan trọng về công viên mới đã làm cộng đồng springfield phấn khởi.

Important news

Tin tức quan trọng

The important news about climate change affects everyone in our community.

Tin tức quan trọng về biến đổi khí hậu ảnh hưởng đến mọi người trong cộng đồng.

Brilliant news

Tin tức tuyệt vời

The community celebrated the brilliant news of the new library opening.

Cộng đồng đã ăn mừng tin tuyệt vời về việc mở thư viện mới.

Domestic news

Tin tức trong nước

Domestic news often highlights local community events like the charity run.

Tin tức trong nước thường làm nổi bật các sự kiện cộng đồng như cuộc chạy từ thiện.

News (Noun Countable)

nˈuz
nˈuz
01

Một báo cáo hoặc thông tin duy nhất có giá trị đưa tin.

A single report or piece of information that is newsworthy

Ví dụ

The news about climate change surprised many students at the seminar.

Tin tức về biến đổi khí hậu đã khiến nhiều sinh viên ngạc nhiên tại hội thảo.

There is no news regarding the upcoming social event this month.

Không có tin tức nào về sự kiện xã hội sắp tới trong tháng này.

Is the news about the charity fundraiser accurate and trustworthy?

Tin tức về buổi gây quỹ từ thiện có chính xác và đáng tin cậy không?

The news about the local charity event was very inspiring.

Tin tức về sự kiện từ thiện địa phương rất truyền cảm hứng.

There is no news regarding the community center's funding.

Không có tin tức nào về ngân sách của trung tâm cộng đồng.

Kết hợp từ của News (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Ten o'clock news

Bản tin lúc mười giờ

I always watch the ten o'clock news for local updates.

Tôi luôn xem bản tin lúc mười giờ để cập nhật địa phương.

Tragic news

Tin tức bi thảm

The tragic news of the earthquake shocked everyone in the community.

Tin tức bi thảm về trận động đất khiến mọi người trong cộng đồng sốc.

Nightly news

Tin tức hàng đêm

The nightly news covers important social issues like poverty and education.

Tin tức hàng đêm đề cập đến các vấn đề xã hội quan trọng như nghèo đói và giáo dục.

Disappointing news

Tin buồn

The community received disappointing news about the funding cuts.

Cộng đồng nhận được tin tức gây thất vọng về việc cắt giảm ngân sách.

Breaking news

Tin nóng

Breaking news reported that the mayor resigned last night in chicago.

Tin tức nóng hổi cho biết thị trưởng đã từ chức tối qua ở chicago.

News (Noun Uncountable)

nˈuz
nˈuz
01

Lĩnh vực báo chí liên quan đến việc thu thập và đưa tin tức.

The field of journalism that involves the collection and reporting of news

Ví dụ

The news from the community meeting was very positive last week.

Tin tức từ cuộc họp cộng đồng tuần trước rất tích cực.

There is no news about the upcoming social event yet.

Chưa có tin tức gì về sự kiện xã hội sắp tới.

Is the news about the charity fundraiser available online?

Tin tức về buổi gây quỹ từ thiện có sẵn trên mạng không?

The news reported on climate change impacts in New York City.

Tin tức đã đưa tin về tác động của biến đổi khí hậu ở New York.

There is no news about the social issues in our community.

Không có tin tức nào về các vấn đề xã hội trong cộng đồng chúng ta.

Kết hợp từ của News (Noun Uncountable)

CollocationVí dụ

Tragic news

Tin tức bi thảm

The tragic news about the flood shocked the entire community last week.

Tin tức bi thảm về lũ lụt đã khiến cả cộng đồng sốc tuần trước.

Foreign news

Tin tức quốc tế

Foreign news reports often highlight social issues in different countries.

Các bản tin nước ngoài thường nêu bật các vấn đề xã hội ở các quốc gia khác.

Television news

Tin tức truyền hình

Television news reports often highlight social issues in our community.

Tin tức truyền hình thường nêu bật các vấn đề xã hội trong cộng đồng.

Shipping news

Tin tức giao hàng

The shipping news reported a delay in the delivery of packages.

Tin tức giao hàng thông báo về sự chậm trễ trong việc giao hàng.

Prime-time news

Tin tức giờ cao điểm

Prime-time news often covers social issues like poverty and education.

Tin tức giờ vàng thường đề cập đến các vấn đề xã hội như nghèo đói và giáo dục.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng News cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề News media ngày thi 19/01/2019
[...] While some people consider reading newspapers to be the most effective way to receive I would argue that it is no longer the best way to get the thanks to the proliferation of online sources [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề News media ngày thi 19/01/2019
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Media ngày thi 18/07/2020
[...] People hold widely differing views on whether following domestic or world is more important [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Media ngày thi 18/07/2020
Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho đề thi ngày 24/5/2018
[...] Media stories of good as opposed to bad can also have a positive psychological implication [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho đề thi ngày 24/5/2018
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề News ngày 07/03/2020
[...] Although is connected to people's lives, I do believe reading newspapers or watching television programs is a waste of time [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề News ngày 07/03/2020

Idiom with News

Không có idiom phù hợp