Bản dịch của từ Next decade trong tiếng Việt

Next decade

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Next decade (Noun)

nˈɛkst dɛkˈeɪd
nˈɛkst dɛkˈeɪd
01

Một khoảng thời gian mười năm từ bây giờ.

A period of ten years from now.

Ví dụ

The next decade will see significant social changes in America.

Thập kỷ tới sẽ chứng kiến những thay đổi xã hội quan trọng ở Mỹ.

The next decade will not bring equality for all citizens.

Thập kỷ tới sẽ không mang lại sự bình đẳng cho tất cả công dân.

What will the next decade look like for social justice?

Thập kỷ tới sẽ như thế nào cho công bằng xã hội?

02

Thập kỷ tiếp theo sau thập kỷ hiện tại.

The subsequent decade following the current one.

Ví dụ

Social media will evolve significantly in the next decade.

Mạng xã hội sẽ phát triển mạnh mẽ trong thập kỷ tới.

Many people do not predict changes in the next decade.

Nhiều người không dự đoán được sự thay đổi trong thập kỷ tới.

What will society look like in the next decade?

Xã hội sẽ như thế nào trong thập kỷ tới?

03

Một thuật ngữ được sử dụng để chỉ một thập kỷ cụ thể trong tương lai, thường trong thảo luận về xu hướng hoặc dự đoán.

A term used to denote a specific future ten-year period, typically in discussions of trends or predictions.

Ví dụ

In the next decade, social media will change how we communicate.

Trong thập kỷ tới, mạng xã hội sẽ thay đổi cách chúng ta giao tiếp.

The next decade will not see a decrease in online interactions.

Thập kỷ tới sẽ không thấy sự giảm sút trong các tương tác trực tuyến.

What will be the biggest social change in the next decade?

Sự thay đổi xã hội lớn nhất trong thập kỷ tới sẽ là gì?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Next decade cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải
[...] Starting at around 17 million people in 1990, the population of São Paulo, the most populous area of the three examined cities, was expected to rise by about 4 million over the [...]Trích: Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải

Idiom with Next decade

Không có idiom phù hợp