Bản dịch của từ Nibbling trong tiếng Việt

Nibbling

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Nibbling (Noun)

nˈɪbəlɪŋ
nˈɪblɪŋ
01

Con của anh chị em ruột.

A child of ones sibling.

Ví dụ

My nibbling is visiting me next week.

Cháu của tôi sẽ đến thăm tôi tuần sau.

I don't have any nibbling, only nieces and nephews.

Tôi không có cháu nào, chỉ có cháu gái và cháu trai.

Do you have more nibblings than nieces in your family?

Bạn có nhiều cháu hơn cháu gái trong gia đình không?

02

Hành động hoặc âm thanh của người nhấm nháp.

The act or sound of one who nibbles.

Ví dụ

The nibbling of snacks during the meeting was distracting.

Việc nhai nhỏ trong cuộc họp gây xao lạc.

She found the nibbling of her pen helped her concentrate.

Cô ấy thấy việc nhai nhỏ cây bút giúp cô ấy tập trung.

Did the constant nibbling of his nails reveal his nervousness?

Việc nhai nhỏ liên tục móng tay của anh ấy tiết lộ sự lo lắng của anh ấy?

03

Một sự điều chỉnh nhỏ hoặc lấn chiếm.

A small adjustment or encroachment.

Ví dụ

She made a nibbling on her colleague's idea during the meeting.

Cô ấy đã thực hiện một sự thay đổi nhỏ trên ý kiến của đồng nghiệp trong cuộc họp.

He always avoids any nibbling on controversial topics in discussions.

Anh ấy luôn tránh bất kỳ sự xâm phạm nào vào các chủ đề gây tranh cãi trong cuộc thảo luận.

Did you notice any nibbling on the proposed solution during the presentation?

Bạn có nhận thấy bất kỳ sự điều chỉnh nhỏ nào đối với giải pháp đề xuất trong bài thuyết trình không?

Nibbling (Verb)

nˈɪbəlɪŋ
nˈɪblɪŋ
01

Phân từ hiện tại và gerund của nibble.

Present participle and gerund of nibble.

Ví dụ

She enjoys nibbling on snacks while studying for the IELTS exam.

Cô ấy thích nhai nhẹ đồ ăn trong khi học cho kỳ thi IELTS.

He avoids nibbling during speaking practice to improve pronunciation clarity.

Anh ấy tránh nhai nhẹ trong lúc luyện nói để cải thiện sự rõ ràng trong phát âm.

Are you nibbling on anything while writing your IELTS essay?

Bạn có đang nhai nhẹ cái gì không khi viết bài luận IELTS của bạn?

Dạng động từ của Nibbling (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Nibble

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Nibbled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Nibbled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Nibbles

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Nibbling

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/nibbling/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Nibbling

Không có idiom phù hợp