Bản dịch của từ Night night trong tiếng Việt

Night night

Noun [U/C] Adjective Adverb Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Night night (Noun)

01

Khoảng thời gian đen tối giữa hoàng hôn và bình minh.

The period of darkness between sunset and sunrise.

Ví dụ

Many people enjoy socializing at night during the weekend.

Nhiều người thích giao lưu vào ban đêm vào cuối tuần.

Not everyone feels safe walking alone at night in the city.

Không phải ai cũng cảm thấy an toàn khi đi bộ một mình vào ban đêm ở thành phố.

Do you prefer to go out at night or during the day?

Bạn thích ra ngoài vào ban đêm hay ban ngày?

02

Trạng thái hoặc khoảng thời gian trong đó thời tiết tối và nhiều mây.

A state or period of time during which the weather is dark and cloudy.

Ví dụ

The night was dark during the social event last Saturday.

Đêm tối trong sự kiện xã hội vào thứ Bảy tuần trước.

The night does not always bring people together for social activities.

Đêm không phải lúc nào cũng gắn kết mọi người cho các hoạt động xã hội.

Is the night suitable for social gatherings in winter?

Đêm có phù hợp cho các buổi gặp gỡ xã hội vào mùa đông không?

03

Một thời gian trong ngày được chỉ định để ngủ.

A time of day designated for sleep.

Ví dụ

Many people enjoy socializing at night with friends and family.

Nhiều người thích giao lưu vào ban đêm với bạn bè và gia đình.

She does not like going out at night to parties.

Cô ấy không thích đi ra ngoài vào ban đêm để dự tiệc.

Do you prefer to socialize at night or during the day?

Bạn thích giao lưu vào ban đêm hay trong suốt cả ngày?

Night night (Adjective)

01

Xảy ra hoặc hoạt động vào ban đêm.

Occurring or active during the night.

Ví dụ

Many social events occur at night, like parties and concerts.

Nhiều sự kiện xã hội diễn ra vào ban đêm, như tiệc và hòa nhạc.

Night activities do not include daytime meetings or workshops.

Các hoạt động ban đêm không bao gồm các cuộc họp hoặc hội thảo vào ban ngày.

Are night gatherings more popular than daytime ones in your city?

Các buổi gặp gỡ ban đêm có phổ biến hơn các buổi ban ngày ở thành phố của bạn không?

02

Được thiết kế để sử dụng vào ban đêm.

Designed for use at night.

Ví dụ

The night market in Hanoi attracts many visitors every weekend.

Chợ đêm ở Hà Nội thu hút nhiều du khách mỗi cuối tuần.

I do not prefer night events because they are often crowded.

Tôi không thích sự kiện vào ban đêm vì thường đông đúc.

Are night clubs popular among young people in your city?

Các câu lạc bộ đêm có phổ biến trong giới trẻ ở thành phố bạn không?

03

Của hoặc liên quan đến đêm.

Of or relating to the night.

Ví dụ

The night sky was filled with stars during the festival.

Bầu trời đêm đầy sao trong lễ hội.

Many people do not enjoy night activities in the city.

Nhiều người không thích các hoạt động ban đêm trong thành phố.

Is the night market open every weekend in Hanoi?

Chợ đêm có mở cửa mỗi cuối tuần ở Hà Nội không?

Night night (Adverb)

01

Trong đêm; vào ban đêm.

During the night at night.

Ví dụ

People often gather at the park during the night.

Mọi người thường tập trung ở công viên vào ban đêm.

They do not hold events during the night for safety.

Họ không tổ chức sự kiện vào ban đêm để đảm bảo an toàn.

Do you feel safe walking home during the night?

Bạn có cảm thấy an toàn khi đi bộ về nhà vào ban đêm không?

02

Vào buổi tối hoặc lúc màn đêm buông xuống.

In the evening or at nightfall.

Ví dụ

We often meet friends at restaurants night.

Chúng tôi thường gặp bạn bè tại nhà hàng vào buổi tối.

They do not go out night for safety reasons.

Họ không ra ngoài vào buổi tối vì lý do an toàn.

Do you prefer to socialize night or during the day?

Bạn thích giao lưu vào buổi tối hay ban ngày?

Night night (Idiom)

01

Đêm và ngày: liên tục; liên tục hoặc mọi lúc.

Night and day constantly continuously or all the time.

Ví dụ

She works night and day to support her family financially.

Cô ấy làm việc suốt ngày đêm để hỗ trợ gia đình về tài chính.

They do not study night and day for fun.

Họ không học suốt ngày đêm chỉ để giải trí.

Do you think people work night and day for success?

Bạn có nghĩ rằng mọi người làm việc suốt ngày đêm để thành công không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Night night cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a success your friend has achieved
[...] He was busy as a bee, doing part-time jobs in the daytime and burning the midnight oil after [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a success your friend has achieved

Idiom with Night night

Không có idiom phù hợp