Bản dịch của từ Nile trong tiếng Việt

Nile

Noun [U/C]

Nile (Noun)

nˈaɪl
nˈaɪl
01

Một con sông lớn ở phía đông bắc châu phi, thường được coi là con sông dài nhất thế giới.

A major river in northeastern africa generally regarded as the longest river in the world

Ví dụ

The Nile flows through Egypt, supporting millions of people and agriculture.

Sông Nile chảy qua Ai Cập, hỗ trợ hàng triệu người và nông nghiệp.

The Nile does not flow through any other country in Europe.

Sông Nile không chảy qua bất kỳ quốc gia nào ở châu Âu.

Does the Nile provide enough water for Sudan's growing population?

Sông Nile có cung cấp đủ nước cho dân số đang tăng của Sudan không?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Nile

Không có idiom phù hợp