Bản dịch của từ Nile trong tiếng Việt
Nile
Noun [U/C]
Nile (Noun)
nˈaɪl
nˈaɪl
Ví dụ
The Nile flows through Egypt, supporting millions of people and agriculture.
Sông Nile chảy qua Ai Cập, hỗ trợ hàng triệu người và nông nghiệp.
The Nile does not flow through any other country in Europe.
Sông Nile không chảy qua bất kỳ quốc gia nào ở châu Âu.
Does the Nile provide enough water for Sudan's growing population?
Sông Nile có cung cấp đủ nước cho dân số đang tăng của Sudan không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Nile
Không có idiom phù hợp