Bản dịch của từ No-meaning trong tiếng Việt

No-meaning

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

No-meaning (Noun)

01

Sự vắng mặt hoặc thiếu ý nghĩa hoặc mục đích; vô lý; vô nghĩa.

The absence or lack of meaning or purpose nonsense meaninglessness.

Ví dụ

Their conversation was full of no-meaning phrases.

Cuộc trò chuyện của họ đầy những cụm từ không ý nghĩa.

She avoided people who engaged in no-meaning discussions.

Cô tránh xa những người tham gia vào các cuộc trò chuyện không ý nghĩa.

Did the IELTS examiner notice the no-meaning sentences in your essay?

Người chấm IELTS có nhận ra những câu không ý nghĩa trong bài luận của bạn không?

Her speech was full of no-meaning, confusing the audience.

Bài phát biểu của cô ấy đầy vô nghĩa, làm bối rối khán giả.

Don't include any no-meaning statements in your IELTS essay.

Đừng bao gồm bất kỳ câu nói vô nghĩa nào trong bài luận IELTS của bạn.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng No-meaning cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with No-meaning

Không có idiom phù hợp