Bản dịch của từ Nod trong tiếng Việt

Nod

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Nod (Noun)

nˈɑd
nˈɑd
01

Hành động gật đầu.

An act of nodding the head.

Ví dụ

She greeted him with a nod.

Cô ấy chào anh ta bằng cách gật đầu.

A nod of approval from the group was encouraging.

Một cử chỉ gật đầu đồng ý từ nhóm đã khích lệ.

He received a nod of recognition for his hard work.

Anh ấy nhận được một sự gật đầu nhận thức về công việc chăm chỉ của mình.

She greeted him with a nod.

Cô ấy chào anh ta bằng một cử chỉ gật đầu.

The teacher acknowledged the student's nod in class.

Giáo viên nhận ra cử chỉ gật đầu của học sinh trong lớp học.

Dạng danh từ của Nod (Noun)

SingularPlural

Nod

Nods

Kết hợp từ của Nod (Noun)

CollocationVí dụ

Brief nod

Gật đầu ngắn gọn

She greeted him with a brief nod.

Cô ấy chào anh ta bằng một cử chỉ gật đầu ngắn

Reassuring nod

Gật đầu động viên

She gave a reassuring nod to show her agreement.

Cô ấy gật đầu an ủi để thể hiện sự đồng ý của mình.

Curt nod

Gật đầu cúi đầu ngắn gọn

He greeted her with a curt nod.

Anh chào cô ấy bằng một cử động gật đầu ngắn gọn.

Small nod

Gật đầu nhỏ

She gave a small nod to acknowledge his presence.

Cô ấy gật đầu nhỏ để thừa nhận sự hiện diện của anh ta.

Slight nod

Gật đầu nhẹ

He gave a slight nod to acknowledge her presence.

Anh ấy gật đầu nhẹ để thừa nhận sự hiện diện của cô ấy.

Nod (Verb)

nˈɑd
nˈɑd
01

Cúi đầu và ngẩng đầu lên một chút và nhanh chóng, đặc biệt là khi chào hỏi, đồng ý, hiểu biết hoặc ra hiệu cho ai đó.

Lower and raise ones head slightly and briefly especially in greeting assent or understanding or to give someone a signal.

Ví dụ

She nodded in agreement during the meeting.

Cô ấy gật đầu đồng ý trong cuộc họp.

He nodded to acknowledge his friend across the room.

Anh ấy gật đầu để nhận biết người bạn từ xa.

The teacher nodded at the student who raised their hand.

Giáo viên gật đầu với học sinh giơ tay.

She nodded in agreement during the meeting.

Cô ấy gật đầu đồng ý trong cuộc họp.

He nodded to acknowledge his friend across the room.

Anh ấy gật đầu để công nhận người bạn ở phía bên kia phòng.

02

Hãy để đầu của một người ngã về phía trước khi buồn ngủ hoặc ngủ.

Let ones head fall forward when drowsy or asleep.

Ví dụ

She nodded off during the boring meeting.

Cô ấy gật đầu trong cuộc họp nhạt nhẽo.

He often nods off while watching TV late at night.

Anh ấy thường ngủ gục khi xem TV vào khuya.

The students nodded off in the middle of the lecture.

Các sinh viên gật đầu giữa bài giảng.

She nodded off during the boring lecture.

Cô ấy gật đầu trong khi buổi thuyết trình nhàm chán.

The tired student nodded off in the library.

Học sinh mệt mỏi gật đầu trong thư viện.

03

Đánh đầu (bóng) không có lực lớn.

Head the ball without great force.

Ví dụ

She nodded in agreement during the meeting.

Cô ấy gật đầu đồng ý trong cuộc họp.

He nodded politely to greet his neighbor.

Anh ấy gật đầu lịch sự chào hàng xóm.

The audience nodded along with the speaker's points.

Khán giả gật đầu theo những điểm của diễn giả.

She nodded in agreement during the meeting.

Cô ấy gật đầu đồng ý trong cuộc họp.

He nodded politely to his neighbor in the elevator.

Anh ta gật đầu lịch sự với hàng xóm trong thang máy.

Dạng động từ của Nod (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Nod

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Nodded

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Nodded

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Nods

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Nodding

Kết hợp từ của Nod (Verb)

CollocationVí dụ

Nod absent-mindedly

Gật đầu mơ màng

She nodded absent-mindedly during the social gathering.

Cô ấy gật đầu vô tâm trong buổi tụ tập xã hội.

Nod sagely

Gật đầu hiểu biết

She nodded sagely at the community meeting.

Cô ấy gật đầu một cách hiểu biết tại cuộc họp cộng đồng.

Nod respectfully

Gật đầu một cách lễ phép

He nodded respectfully to the elderly woman.

Anh ấy gật đầu lễ phép với bà cụ.

Nod thoughtfully

Suy nghĩ một cách thấu đáo

She nodded thoughtfully during the social psychology lecture.

Cô ấy gật đầu suy tư trong bài giảng về tâm lý xã hội.

Nod only

Chỉ gật đầu

She gave a nod only to acknowledge his presence.

Cô ấy chỉ gật đầu để thừa nhận sự hiện diện của anh ta.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/nod/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Nod

Get the nod

ɡˈɛt ðə nˈɑd

Được chọn mặt gửi vàng

Someone's choice for a position or task.

She got the nod to lead the charity event committee.

Cô ấy được chọn để dẫn đầu ủy ban tổ chức sự kiện từ thiện.

Thành ngữ cùng nghĩa: have the nod...