Bản dịch của từ Nomen trong tiếng Việt

Nomen

Noun [U/C]

Nomen (Noun)

nˈoʊmɛn
nˈoʊmɛn
01

Tên cá nhân thứ hai của một công dân la mã cổ đại cho biết thị tộc mà người đó thuộc về, ví dụ: marcus tullius cicero.

The second personal name of a citizen of ancient rome that indicated the gens to which he or she belonged eg marcus tullius cicero

Ví dụ

Marcus Tullius Cicero was a famous Roman with a notable nomen.

Marcus Tullius Cicero là một người La Mã nổi tiếng với nomen đáng chú ý.

Many citizens did not know their nomen in ancient Rome.

Nhiều công dân không biết nomen của họ trong thời kỳ La Mã cổ đại.

What does the nomen of Gaius Julius Caesar signify?

Nomen của Gaius Julius Caesar có ý nghĩa gì?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Nomen

Không có idiom phù hợp