Bản dịch của từ Non controlling interest trong tiếng Việt

Non controlling interest

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Non controlling interest (Noun)

nˈɑn kəntɹˈoʊlɨŋ ˈɪntɹəst
nˈɑn kəntɹˈoʊlɨŋ ˈɪntɹəst
01

Một loại đầu tư vào một doanh nghiệp mà nhà đầu tư nắm giữ chưa đến mức chi phối và do đó không có quyền quyết định chính.

A type of investment in a business where the investor holds less than a controlling stake and thus does not have dominant decision-making power.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02

Phần của công ty con không thuộc sở hữu của công ty mẹ, thường đại diện cho phần vốn cổ phần do các nhà đầu tư bên ngoài nắm giữ.

The share of a subsidiary not owned by the parent company, typically representing the portion of equity held by outside investors.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03

Trong kế toán, nó đề cập đến phần vốn cổ phần trong một công ty con không thuộc về, trực tiếp hoặc gián tiếp, vốn cổ phần của công ty mẹ.

In accounting, it refers to the equity interest in a subsidiary that is not attributable, directly or indirectly, to a parent company's equity interest.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/non controlling interest/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Non controlling interest

Không có idiom phù hợp