Bản dịch của từ Non controlling interest trong tiếng Việt
Non controlling interest
Noun [U/C]

Non controlling interest (Noun)
nˈɑn kəntɹˈoʊlɨŋ ˈɪntɹəst
nˈɑn kəntɹˈoʊlɨŋ ˈɪntɹəst
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02
Phần của công ty con không thuộc sở hữu của công ty mẹ, thường đại diện cho phần vốn cổ phần do các nhà đầu tư bên ngoài nắm giữ.
The share of a subsidiary not owned by the parent company, typically representing the portion of equity held by outside investors.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03
Trong kế toán, nó đề cập đến phần vốn cổ phần trong một công ty con không thuộc về, trực tiếp hoặc gián tiếp, vốn cổ phần của công ty mẹ.
In accounting, it refers to the equity interest in a subsidiary that is not attributable, directly or indirectly, to a parent company's equity interest.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Non controlling interest
Không có idiom phù hợp