Bản dịch của từ Non-operating income trong tiếng Việt

Non-operating income

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Non-operating income (Noun)

nˈɑnˈɔpɚˌeɪtɨŋ ˈɪnkˌʌm
nˈɑnˈɔpɚˌeɪtɨŋ ˈɪnkˌʌm
01

Thu nhập phát sinh từ các giao dịch không liên quan đến hoạt động chính của một doanh nghiệp.

Income generated from transactions not related to the core operations of a business.

Ví dụ

Non-operating income helps charities fund social programs effectively.

Thu nhập không hoạt động giúp các tổ chức từ thiện tài trợ cho các chương trình xã hội hiệu quả.

Non-operating income does not come from our main fundraising efforts.

Thu nhập không hoạt động không đến từ các nỗ lực gây quỹ chính của chúng tôi.

Is non-operating income important for social organizations like UNICEF?

Thu nhập không hoạt động có quan trọng đối với các tổ chức xã hội như UNICEF không?

02

Thu nhập có được từ các khoản đầu tư, bán tài sản, hoặc các hoạt động khác ngoài hoạt động chính.

Income derived from investments, sales of assets, or other activities outside the main business operations.

Ví dụ

Non-operating income helps charities fund social programs effectively in 2023.

Thu nhập không hoạt động giúp các tổ chức từ thiện tài trợ chương trình xã hội hiệu quả vào năm 2023.

Non-operating income does not come from the main activities of NGOs.

Thu nhập không hoạt động không đến từ các hoạt động chính của các tổ chức phi chính phủ.

What is the role of non-operating income in social enterprises today?

Vai trò của thu nhập không hoạt động trong các doanh nghiệp xã hội ngày nay là gì?

03

Thường phản ánh các khoản thu từ nguồn không thường xuyên hoặc ngoại biên.

Typically reflects gains from non-recurring or peripheral sources.

Ví dụ

Non-operating income helped the charity fund its new community project.

Thu nhập không hoạt động đã giúp tổ chức từ thiện tài trợ dự án cộng đồng mới.

The charity does not rely solely on non-operating income for funding.

Tổ chức từ thiện không chỉ dựa vào thu nhập không hoạt động để tài trợ.

Does non-operating income impact the charity's overall financial health?

Thu nhập không hoạt động có ảnh hưởng đến tình hình tài chính tổng thể của tổ chức không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Non-operating income cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Non-operating income

Không có idiom phù hợp