Bản dịch của từ None trong tiếng Việt

None

Noun [U/C] Adverb Pronoun
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

None (Noun)

nˈʌn
noʊn
01

Một nghi lễ hình thành nên một phần của văn phòng thần thánh của giáo hội cơ đốc phương tây, theo truyền thống được nói (hoặc tụng) vào giờ thứ chín trong ngày (3 giờ chiều).

A service forming part of the divine office of the western christian church, traditionally said (or chanted) at the ninth hour of the day (3 p.m.).

Ví dụ

The community gathered for the none to pray together at 3 p.m.

Cộng đồng tụ tập để những người vắng mặt cùng nhau cầu nguyện vào lúc 3 giờ chiều

During the social event, attendees paused for the none service.

Trong sự kiện xã hội, những người tham dự đã tạm dừng để tham dự buổi lễ không có người.

The none was a peaceful moment of reflection amidst the busy day.

Không có buổi lễ nào là khoảnh khắc yên bình để suy ngẫm giữa một ngày bận rộn.

None (Adverb)

nˈʌn
noʊn
01

Không có số lượng; không có gì.

By no amount; not at all.

Ví dụ

She had none of the qualities needed for the job.

Cô ấy không có những phẩm chất cần thiết cho công việc.

None of the students attended the school event.

Không có học sinh nào tham dự sự kiện của trường.

The party had none of the expected guests.

Bữa tiệc không có khách mời dự kiến.

None (Pronoun)

nˈʌn
noʊn
01

Không có.

Not any.

Ví dụ

None of the attendees arrived late to the social event.

Không ai trong số những người tham dự đến sự kiện xã hội muộn.

She had none of the invitations left for the social gathering.

Cô ấy không còn lời mời nào cho buổi họp mặt xã hội.

None of the guests knew each other at the social function.

Không ai trong số các vị khách biết nhau tại sự kiện xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng None cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2
[...] The foods and beverages here are not only diverse but also second-to- [...]Trích: Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
[...] It's other than the classic Italian pasta dish called spaghetti carbonara [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2
[...] Finally, the foods and beverages here are not only diverse but also second-to- [...]Trích: Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2

Idiom with None

bɨkˈʌm nˈʌn ðə wɝˈs fˈɔɹ wˈɛɹ

Không hề hấn gì/ Vẫn nguyên vẹn

No worse because of use or effort.

After the accident, she became none the worse for wear.

Sau tai nạn, cô ấy không tệ hơn vì vết thương.

None of your lip!

nˈʌn ˈʌv jˈɔɹ lˈɪp!

Im lặng là vàng

Shut up!; i don't want to hear anything from you about anything!

None of your lip! I don't want to hear anything.

Đừng nói nhiều! Tôi không muốn nghe bất cứ điều gì.