Bản dịch của từ North-west trong tiếng Việt

North-west

Adjective Noun [U/C] Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

North-west (Adjective)

nˈɔɹθwˌɛst
nˈɔɹθwˌɛst
01

Nằm hướng, gần hoặc hướng tây bắc.

Lying towards near or facing the northwest.

Ví dụ

The north-west area of the city has many social clubs.

Khu vực phía tây bắc của thành phố có nhiều câu lạc bộ xã hội.

There are not many events in the north-west region this month.

Không có nhiều sự kiện ở khu vực phía tây bắc tháng này.

Is the north-west part of town safe for social gatherings?

Phần phía tây bắc của thành phố có an toàn cho các buổi tụ tập xã hội không?

02

Thuộc hoặc biểu thị phần phía tây bắc của một quốc gia, khu vực hoặc thị trấn hoặc cư dân của nó.

Of or denoting the northwestern part of a country region or town or its inhabitants.

Ví dụ

The north-west region has diverse cultures and traditions in America.

Khu vực tây bắc có nhiều nền văn hóa và truyền thống ở Mỹ.

People in the north-west do not often attend social events.

Người dân ở tây bắc không thường tham gia các sự kiện xã hội.

Is the north-west area known for its community gatherings?

Khu vực tây bắc có nổi tiếng với các buổi họp cộng đồng không?

North-west (Noun)

nˈɔɹθwˌɛst
nˈɔɹθwˌɛst
01

Phần phía tây bắc của một quốc gia, vùng hoặc thị trấn.

The northwestern part of a country region or town.

Ví dụ

The north-west region has the highest unemployment rate in the country.

Khu vực tây bắc có tỷ lệ thất nghiệp cao nhất trong nước.

The north-west does not have enough social services for residents.

Khu vực tây bắc không có đủ dịch vụ xã hội cho cư dân.

Is the north-west known for its community programs and support systems?

Khu vực tây bắc có nổi tiếng với các chương trình cộng đồng không?

02

Hướng về điểm của đường chân trời nằm giữa phía bắc và phía tây.

The direction towards the point of the horizon midway between north and west.

Ví dụ

The community center is located in the north-west of the city.

Trung tâm cộng đồng nằm ở phía tây bắc của thành phố.

The north-west region does not have enough social services available.

Khu vực tây bắc không có đủ dịch vụ xã hội.

Is the north-west area known for its community events?

Khu vực tây bắc có nổi tiếng với các sự kiện cộng đồng không?

North-west (Adverb)

nˈɔɹθwˌɛst
nˈɔɹθwˌɛst
01

Đến hoặc hướng về phía tây bắc.

To or towards the northwest.

Ví dụ

The community center is located north-west of the main library.

Trung tâm cộng đồng nằm ở phía tây bắc thư viện chính.

The new park is not north-west of the school.

Công viên mới không nằm ở phía tây bắc trường học.

Is the grocery store north-west of the town hall?

Cửa hàng tạp hóa có ở phía tây bắc tòa thị chính không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/north-west/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài
[...] Standing at 400 thousand pounds, the statistics of London's average house prices in 2013 dominated the overall expenditure among the six mentioned areas, being twofold as much as that of the North West [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài
[...] At the same time, South East ranked second, with the expense amounting to around 31 thousand pounds, followed by South West and North West, with the figures being 27 thousand pounds and 20 thousand pounds, respectively [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài

Idiom with North-west

Không có idiom phù hợp