Bản dịch của từ Northeastern trong tiếng Việt

Northeastern

Adjective

Northeastern (Adjective)

nɔɹɵˈistɚn
nɔɹɵˈistɚn
01

Nằm ở, hướng về phía đông bắc.

Situated in directed toward or facing the northeast

Ví dụ

The northeastern region of the country has a diverse culture.

Vùng phía đông bắc của đất nước có văn hóa đa dạng.

Her essay focused on the negative impact of northeastern weather patterns.

Bài luận của cô ấy tập trung vào tác động tiêu cực của mô hình thời tiết phía đông bắc.

Are there any famous universities located in the northeastern part of the state?

Có bao nhiêu trường đại học nổi tiếng nằm ở phần phía đông bắc của bang không?

The northeastern part of the country is known for its cold winters.

Phần bắc đông của đất nước nổi tiếng với mùa đông lạnh.

She avoids traveling to northeastern regions due to the extreme weather.

Cô ấy tránh đi du lịch đến các vùng bắc đông vì thời tiết khắc nghiệt.

02

Sống ở, có nguồn gốc từ, hoặc đặc trưng của vùng đông bắc.

Living in originating from or characteristic of the northeast

Ví dụ

She grew up in a northeastern town near the border.

Cô ấy lớn lên ở một thị trấn phía bắc gần biên giới.

He has never visited any northeastern states in the US.

Anh ấy chưa bao giờ thăm bất kỳ tiểu bang phía bắc nào ở Mỹ.

Are there many northeastern cultures represented in your country?

Có nhiều văn hóa phía bắc được đại diện ở quốc gia của bạn không?

She grew up in a small northeastern town near the border.

Cô ấy lớn lên ở một thị trấn nhỏ ở phía bắc gần biên giới.

He doesn't enjoy the cold northeastern climate during winter.

Anh ấy không thích thời tiết lạnh ở phía bắc vào mùa đông.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Northeastern

Không có idiom phù hợp