Bản dịch của từ Northwest trong tiếng Việt
Northwest
Northwest (Noun)
Điểm la bàn liên trục nằm giữa phía tây và phía bắc; đặc biệt ở góc phương vị 315°.
The intercardinal compass point halfway between west and north specifically at a bearing of 315°.
The northwest region of the country is known for its beautiful landscapes.
Vùng phía tây bắc của đất nước nổi tiếng với cảnh đẹp.
The social event will take place in the northwest corner of the park.
Sự kiện xã hội sẽ diễn ra ở góc phía tây bắc của công viên.
Have you ever visited the northwest side of the new building?
Bạn đã bao giờ ghé qua phía tây bắc của tòa nhà mới chưa?
Dạng danh từ của Northwest (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
Northwest | - |
Northwest (Adjective)
Nằm về phía hoặc theo hướng tây bắc; hướng tây bắc; hướng tây bắc.
Situated toward or in the direction of the northwest northwestward northwesterly.
The northwest region has a high population of young professionals.
Khu vực phía tây bắc có dân số cao của những người trẻ tuổi.
The northwest neighborhoods do not have enough community centers.
Các khu phố phía tây bắc không có đủ trung tâm cộng đồng.
Are there any events planned in the northwest area this month?
Có sự kiện nào được lên kế hoạch ở khu vực phía tây bắc trong tháng này không?
Đến từ phía tây bắc; hướng tây bắc.
Coming from the northwest northwesterly.
The wind came from the northwest during the community event last Saturday.
Gió đến từ hướng tây bắc trong sự kiện cộng đồng thứ Bảy vừa qua.
The northwest direction is not suitable for our social gathering location.
Hướng tây bắc không phù hợp cho địa điểm gặp gỡ xã hội của chúng ta.
Did the volunteers arrive from the northwest for the charity event?
Các tình nguyện viên có đến từ hướng tây bắc cho sự kiện từ thiện không?
Của, trong hoặc liên quan đến phía tây bắc; tây bắc.
Of in or pertaining to the northwest northwestern.
The northwest region of the country is known for its beautiful scenery.
Vùng phía bắc tây bắc của đất nước nổi tiếng với cảnh đẹp.
She avoided traveling to the northwest due to the cold weather.
Cô ấy tránh việc đi du lịch đến phía bắc tây bắc vì thời tiết lạnh.
Is the northwest area a popular destination for tourists in your country?
Vùng phía bắc tây bắc có phải là điểm đến phổ biến cho du khách ở đất nước của bạn không?
Northwest (Adverb)
Hướng về phía tây bắc; về phía tây bắc.
Towards or in the direction of the northwest northwestwards.
She always drives northwest to visit her family on weekends.
Cô ấy luôn lái xe về phía tây bắc để thăm gia đình vào cuối tuần.
He never travels northwest for work because his office is south.
Anh ấy không bao giờ đi về hướng tây bắc làm việc vì văn phòng của anh ấy ở phía nam.
Do you think the best route to the meeting is northwestwards?
Bạn có nghĩ con đường tốt nhất đến cuộc họp là hướng tây bắc không?
Họ từ
Từ "northwest" là một danh từ và trạng từ, chỉ hướng nằm giữa bắc và tây, tương ứng với 315 độ trên la bàn. Trong tiếng Anh, từ này có thể được sử dụng trong cả ngữ cảnh địa lý và hàng không. Ở Anh và Mỹ, "northwest" không có sự khác biệt lớn về nghĩa hay cách sử dụng, tuy nhiên, trong một số bối cảnh, người Anh có thể nhấn mạnh "north-west" là một thuật ngữ địa lý.
Từ "northwest" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ, kết hợp từ "north" (phía bắc) và "west" (phía tây). "North" xuất phát từ gốc tiếng Đức cổ "norð", liên quan đến phương hướng phía bắc, trong khi "west" bắt nguồn từ từ tiếng Đức cổ "westan", chỉ phương hướng phía tây. Sự kết hợp này xuất hiện trong ngữ cảnh địa lý để diễn tả hướng đi giữa hai phương bắc và tây, phản ánh vị trí địa lý trong các bản đồ và hoạt động hàng hải ngày nay.
Từ "northwest" có tần suất sử dụng tương đối ít trong các phần thi IELTS, nhất là trong Listening và Speaking, thường xuất hiện trong ngữ cảnh chỉ phương hướng hoặc địa lý. Trong IELTS Writing và Reading, từ này xuất hiện nhiều hơn khi mô tả vị trí, chẳng hạn như trong các bài văn về bản đồ, du lịch hoặc nghiên cứu môi trường. Ngoài ra, "northwest" cũng hay được sử dụng trong các tài liệu chuyên ngành về khí hậu và địa lý để chỉ hướng hoặc khu vực địa lý cụ thể.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp