Bản dịch của từ Nostalgist trong tiếng Việt

Nostalgist

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Nostalgist (Noun)

nˈɑstəldʒəst
nˈɑstəldʒəst
01

Một người dễ bị hoài niệm.

A person who is prone to nostalgia.

Ví dụ

The nostalgist often reminisces about the good old days.

Người hoài cổ thường hồi tưởng về những ngày xưa tươi đẹp.

As a nostalgist, Sarah loves looking at old photographs.

Là một người hoài niệm, Sarah thích xem những bức ảnh cũ.

The nostalgist longs for the past and feels sentimental about it.

Người hoài niệm khao khát về quá khứ và cảm thấy đa cảm về nó.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/nostalgist/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Nostalgist

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.