Bản dịch của từ Not trong tiếng Việt

Not

Adverb Conjunction Interjection Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Not (Adverb)

nɒt
nɑːt
01

Không, chỉ sự phủ định.

No, just negation.

Ví dụ

She did not attend the party.

Cô ấy đã không tham dự bữa tiệc.

He is not coming tomorrow.

Ngày mai anh ấy sẽ không đến.

They will not be late for the meeting.

Họ sẽ không đến cuộc họp muộn.

02

Không có mức độ nào.

To no degree.

Ví dụ

She is not attending the party tonight.

Cô ấy không tham dự bữa tiệc tối nay.

He does not like social gatherings.

Anh ấy không thích tụ tập xã hội.

They are not interested in the event.

Họ không quan tâm đến sự kiện này.

03

Phủ định ý nghĩa của động từ đã được sửa đổi.

Negates the meaning of the modified verb.

Ví dụ

She did not attend the party.

Cô ấy không tham dự bữa tiệc.

He does not like social gatherings.

Anh ấy không thích tụ tập xã hội.

They are not interested in joining the club.

Họ không quan tâm đến việc tham gia câu lạc bộ.

04

(litotes) dùng để biểu thị điều ngược lại hoặc gần đối lập, thường ở dạng nói nhẹ đi.

(litotes) used to indicate the opposite or near opposite, often in a form of understatement.

Ví dụ

She's not bad at singing.

Cô ấy không tệ khi hát.

He's not unfriendly; he's just shy.

Anh ấy không không thân thiện; anh ấy chỉ là hỗn.

They're not ungrateful; they're just forgetful.

Họ không không biết ơn; họ chỉ là quên.

Dạng trạng từ của Not (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Not

Không

-

-

Not (Conjunction)

nˈɑt
nˈɑt
01

Và không.

And not.

Ví dụ

She likes tea, not coffee.

Cô ấy thích trà chứ không phải cà phê.

He prefers summer, not winter.

Anh ấy thích mùa hè hơn là mùa đông.

I want to go shopping, not stay home.

Tôi muốn đi mua sắm chứ không phải ở nhà.

Not (Interjection)

nˈɑt
nˈɑt
01

(từ lóng) dùng để chỉ cụm từ trước đó có ý mỉa mai hoặc mỉa mai.

(slang) used to indicate that the previous phrase was meant sarcastically or ironically.

Ví dụ

You're a great friend, not!

Bạn là một người bạn tuyệt vời, phải không!

I love waiting in lines, not.

Tôi thích xếp hàng chờ đợi, phải không.

His jokes are so funny, not!

Những trò đùa của anh ấy thật buồn cười, phải không!

Not (Noun)

nˈɑt
nˈɑt
01

Dạng viết hoa chữ cái thay thế của not.

Alternative letter-case form of not.

Ví dụ

The not in her message confused me.

Chữ không có trong tin nhắn của cô ấy làm tôi bối rối.

I saw a not written on the wall.

Tôi thấy một chữ không được viết trên tường.

He pointed out the not in the sentence.

Anh ấy chỉ ra chữ không có trong câu.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/not/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

7.0/8Cao
Listening
Cao
Speaking
Cao
Reading
Cao
Writing Task 1
Cao
Writing Task 2
Cao

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic: Chocolate | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
[...] I mean it has a unique flavour, too sweet, too bitter, but a perfect balance [...]Trích: Topic: Chocolate | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
Describe something you had to share with others | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Kids have yet learned that all concepts are zero-sum games, and that sharing can be beneficial to everyone [...]Trích: Describe something you had to share with others | Bài mẫu kèm từ vựng
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Environment
[...] As a consequence, people are close to nature and therefore do appreciate or understand its significance [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Environment
Từ vựng và bài mẫu IELTS Writing Task 2 Topic Sport and Leisure
[...] In conclusion, many individuals do care about sports, mostly because they do see how it can improve their life [...]Trích: Từ vựng và bài mẫu IELTS Writing Task 2 Topic Sport and Leisure

Idiom with Not

Không có idiom phù hợp