Bản dịch của từ Notable trong tiếng Việt

Notable

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Notable (Adjective)

nˈoʊɾəbl̩
nˈoʊɾəbl̩
01

Đáng được chú ý hoặc chú ý; đáng chú ý.

Worthy of attention or notice remarkable.

Ví dụ

The notable activist organized a protest against social injustice.

Nhà hoạt động nổi tiếng tổ chức biểu tình chống bất công xã hội.

Her notable contributions to the community led to positive changes.

Những đóng góp đáng chú ý của cô cho cộng đồng dẫn đến những thay đổi tích cực.

The notable event drew attention to important social issues.

Sự kiện đáng chú ý thu hút sự chú ý đến các vấn đề xã hội quan trọng.

Dạng tính từ của Notable (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Notable

Đáng chú ý

More notable

Đáng chú ý hơn

Most notable

Đáng chú ý nhất

Kết hợp từ của Notable (Adjective)

CollocationVí dụ

Particularly notable

Đáng chú ý, đặc biệt nổi bật

Her dedication to community service was particularly notable.

Sự tận tâm của cô đối với dịch vụ cộng đồng đáng chú ý.

Especially notable

Đáng chú ý, đặc biệt là

His contributions to society are especially notable.

Đóng góp của anh ấy cho xã hội đáng chú ý, đặc biệt.

Notable (Noun)

nˈoʊɾəbl̩
nˈoʊɾəbl̩
01

Một người nổi tiếng hoặc quan trọng.

A famous or important person.

Ví dụ

The notable attended the charity event last night.

Người nổi tiếng đã tham dự sự kiện từ thiện tối qua.

The notables in the community gathered for a meeting.

Các người nổi tiếng trong cộng đồng tụ tập để họp.

She is a notable in the field of environmental conservation.

Cô ấy là một người nổi tiếng trong lĩnh vực bảo vệ môi trường.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Notable cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs
[...] This indicates a 150% increase in the number of payments made between January and July [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs
Bài mẫu IELTS Writing chủ đề International Travel - Đề thi ngày 03/12/2016
[...] In conclusion, it appears to me that the merits of international tourism are more than its drawbacks [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề International Travel - Đề thi ngày 03/12/2016
Idea for IELTS Writing Topic Personality: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] People with standard personal development will choose the right way in the workplace, which makes their work [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Personality: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
Line Graph IELTS Writing Task 1: Cách viết và bài mẫu band 7+
[...] Overall, the most detail is that those three regions all attracted an increasing number of foreigners [...]Trích: Line Graph IELTS Writing Task 1: Cách viết và bài mẫu band 7+

Idiom with Notable

Không có idiom phù hợp