Bản dịch của từ Notary public trong tiếng Việt

Notary public

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Notary public (Noun)

nˈoʊɾəɹi pˈʌblɪk
nˈoʊɾəɹi pˈʌblɪk
01

(luật) một viên chức có thể quản lý các lời tuyên thệ và các tuyên bố theo luật định, làm chứng và xác thực các tài liệu cũng như thực hiện một số hành vi khác nhau tùy theo từng khu vực pháp lý.

(law) an officer who can administer oaths and statutory declarations, witness and authenticate documents and perform certain other acts varying from jurisdiction to jurisdiction.

Ví dụ

The notary public verified the authenticity of the legal documents.

Công chứng viên đã xác minh tính xác thực của các văn bản pháp luật.

The notary public administered oaths during the signing ceremony.

Công chứng viên quản lý lời thề trong lễ ký kết.

The notary public witnessed the statutory declaration of the will.

Công chứng viên đã chứng kiến việc tuyên bố theo luật định của di chúc.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Notary public cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Notary public

Không có idiom phù hợp