Bản dịch của từ Notches trong tiếng Việt

Notches

Noun [U/C] Verb

Notches (Noun)

nˈɑtʃɪz
nˈɑtʃɪz
01

Một mức độ hoặc mức độ chất lượng hoặc thành tích.

A level or degree of quality or achievement.

Ví dụ

The community center reached new notches in social engagement this year.

Trung tâm cộng đồng đã đạt được những cấp độ mới trong sự tham gia xã hội năm nay.

The charity event did not achieve the expected notches in donations.

Sự kiện từ thiện không đạt được những cấp độ mong đợi về quyên góp.

What notches did the social program reach last year?

Những cấp độ nào mà chương trình xã hội đạt được năm ngoái?

02

Một loạt các vết cắt hoặc vết lõm trên bề mặt.

A series of cuts or indentations on a surface.

Ví dụ

The tree had many notches from years of social events.

Cây có nhiều vết khía từ nhiều sự kiện xã hội.

The community center does not have any notches on its walls.

Trung tâm cộng đồng không có vết khía nào trên tường.

Are there any notches on the fence from past gatherings?

Có vết khía nào trên hàng rào từ các buổi tụ họp trước không?

03

Một vết khía hoặc vết cắt được tạo ra trên một vật thể để đánh dấu một vị trí hoặc thành tích.

A notch or cut made in an object to mark a position or achievement.

Ví dụ

The community center earned notches for helping 200 families in need.

Trung tâm cộng đồng đã đạt được dấu ấn khi giúp 200 gia đình.

Many organizations do not receive notches for their social contributions.

Nhiều tổ chức không đạt được dấu ấn cho những đóng góp xã hội.

How many notches did your group achieve this year?

Nhóm của bạn đã đạt được bao nhiêu dấu ấn trong năm nay?

Dạng danh từ của Notches (Noun)

SingularPlural

Notch

Notches

Notches (Verb)

nˈɑtʃɪz
nˈɑtʃɪz
01

Để đạt được một cấp độ hoặc vị trí cụ thể.

To achieve a specific level or position.

Ví dụ

Many people notched their social status after the charity event.

Nhiều người đã nâng cao địa vị xã hội sau sự kiện từ thiện.

She did not notch her social standing despite her hard work.

Cô ấy không nâng cao địa vị xã hội mặc dù đã làm việc chăm chỉ.

Did he notch a higher position in social circles this year?

Anh ấy có nâng cao được vị trí trong các mối quan hệ xã hội năm nay không?

02

Để ghi điểm hoặc đánh dấu một bề mặt bằng các vết khía.

To score or mark a surface with notches.

Ví dụ

They notched the wooden board for the community art project.

Họ khắc những đường rãnh trên bảng gỗ cho dự án nghệ thuật cộng đồng.

She did not notch the surface correctly during the workshop.

Cô ấy đã không khắc bề mặt đúng cách trong buổi hội thảo.

Did they notch the tree for the neighborhood festival?

Họ có khắc cây cho lễ hội khu phố không?

03

Để tạo nên dấu ấn trong điều gì đó.

To make a notch in something.

Ví dụ

They notched their friendship by sharing personal stories at the party.

Họ đã khắc sâu tình bạn bằng cách chia sẻ câu chuyện cá nhân tại bữa tiệc.

She did not notch any achievements during her time at the club.

Cô ấy không khắc ghi thành tựu nào trong thời gian ở câu lạc bộ.

Did they notch a significant milestone in their social project last year?

Họ có khắc sâu một cột mốc quan trọng trong dự án xã hội năm ngoái không?

Dạng động từ của Notches (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Notch

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Notched

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Notched

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Notches

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Notching

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Notches cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Notches

Không có idiom phù hợp